Psalms 110
|
Thánh Thi 110
|
Jehovah saith unto my Lord, Sit thou at my right hand, Until I make thine enemies thy footstool. | Đức Giê-hô-va phán cùng Chúa tôi rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, Cho đến chừng ta đặt kẻ thù nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi. |
Jehovah will send forth the rod of thy strength out of Zion: Rule thou in the midst of thine enemies. | Đức Giê-hô-va từ Si-ôn sẽ sai đến cây phủ việt về sự năng lực ngươi; Hãy cai trị giữa các thù nghịch ngươi. |
Thy people offer themselves willingly In the day of thy power, in holy array: Out of the womb of the morning Thou hast the dew of thy youth. | Trong ngày quyền thế Chúa, dân Chúa tình nguyện lại đến; Những kẻ trẻ tuổi ngươi mặc trang sức thánh cũng đến cùng ngươi Như giọt sương bởi lòng rạng đông mà ra. |
Jehovah hath sworn, and will not repent: Thou art a priest for ever After the order of Melchizedek. | Đức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế lễ đời đời, Tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc. |
The Lord at thy right hand Will strike through kings in the day of his wrath. | Chúa ở bên hữu ngươi Sẽ chà nát các vua trong ngày Ngài nổi giận. |
He will judge among the nations, He will fill [the places] with dead bodies; He will strike through the head in many countries. | Ngài sẽ đoán xét các nước, làm khắp nơi đầy xác chết; Cũng sẽ chà nát kẻ làm đầu của nước lớn. |
He will drink of the brook in the way: Therefore will he lift up the head. Psalm 111 | Ngài sẽ uống nước khe trong đường, Và nhơn đó ngước đầu lên. |