The Bible - Bilingual

American - Vietnamese

<<
>>

Psalms 119

Thánh Thi 119

Psalms 119:1 ^
Blessed are they that are perfect in the way, Who walk in the law of Jehovah.
Thánh Thi 119:1 ^
Phước cho những người trọn vẹn trong đường lối mình, Đi theo luật pháp của Đức Giê-hô-va,
Psalms 119:2 ^
Blessed are they that keep his testimonies, That seek him with the whole heart.
Thánh Thi 119:2 ^
Phước cho những người gìn giữ chứng cớ Ngài, Và hết lòng tìm cầu Ngài.
Psalms 119:3 ^
Yea, they do no unrighteousness; They walk in his ways.
Thánh Thi 119:3 ^
Họ không làm trái phép công bình, Nhưng đi trong các lối Ngài.
Psalms 119:4 ^
Thou hast commanded [us] thy precepts, That we should observe them diligently.
Thánh Thi 119:4 ^
Chúa đã truyền cho chúng tôi các giềng mối Chúa, Hầu cho chúng tôi cẩn thận giữ lấy.
Psalms 119:5 ^
Oh that my ways were established To observe thy statutes!
Thánh Thi 119:5 ^
Ô! chớ chi đường lối tôi được vững chắc, Để tôi giữ các luật lệ Chúa!
Psalms 119:6 ^
Then shall I not be put to shame, When I have respect unto all thy commandments.
Thánh Thi 119:6 ^
Khi tôi chăm chỉ về các điều răn Chúa, Thì chẳng bị hổ thẹn.
Psalms 119:7 ^
I will give thanks unto thee with uprightness of heart, When I learn thy righteous judgments.
Thánh Thi 119:7 ^
Khi tôi học các đoán ngữ công bình của Chúa, Thì tôi sẽ lấy lòng ngay thẳng mà ngợi khen Chúa.
Psalms 119:8 ^
I will observe thy statutes: Oh forsake me not utterly. BETH.
Thánh Thi 119:8 ^
Tôi sẽ giữ các luật lệ Chúa; Xin chớ bỏ tôi trọn.
Psalms 119:9 ^
Wherewith shall a young man cleanse his way? By taking heed [thereto] according to thy word.
Thánh Thi 119:9 ^
Ngươi trẻ tuổi phải làm sao cho đường lối mình được trong sạch? Phải cẩn thận theo lời Chúa.
Psalms 119:10 ^
With my whole heart have I sought thee: Oh let me not wander from thy commandments.
Thánh Thi 119:10 ^
Tôi hết lòng tìm cầu Chúa, Chớ để tôi lạc các điều răn Chúa.
Psalms 119:11 ^
Thy word have I laid up in my heart, That I might not sin against thee.
Thánh Thi 119:11 ^
Tôi đã giấu lời Chúa trong lòng tôi, Để tôi không phạm tội cùng Chúa.
Psalms 119:12 ^
Blessed art thou, O Jehovah: Teach me thy statutes.
Thánh Thi 119:12 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, đáng ngợi khen Ngài. Xin dạy tôi các luật lệ Ngài.
Psalms 119:13 ^
With my lips have I declared All the ordinances of thy mouth.
Thánh Thi 119:13 ^
Tôi lấy môi thuật lại Các mạng lịnh miệng Chúa phán ra.
Psalms 119:14 ^
I have rejoiced in the way of thy testimonies, As much as in all riches.
Thánh Thi 119:14 ^
Tôi vui mừng về đường chứng cớ Chúa, Như thể vui mừng về của cải hiếm hiệm.
Psalms 119:15 ^
I will meditate on thy precepts, And have respect unto thy ways.
Thánh Thi 119:15 ^
Tôi sẽ suy gẫm về giềng mối Chúa, Chăm xem đường lối của Chúa.
Psalms 119:16 ^
I will delight myself in thy statutes: I will not forget thy word. GIMEL.
Thánh Thi 119:16 ^
Tôi ưa thích luật lệ Chúa, Sẽ chẳng quên lời của Chúa.
Psalms 119:17 ^
Deal bountifully with thy servant, that I may live; So will I observe thy word.
Thánh Thi 119:17 ^
Xin Chúa ban ơn lành cho tôi tớ Chúa, để tôi được sống; Thì tôi sẽ giữ lời của Chúa.
Psalms 119:18 ^
Open thou mine eyes, that I may behold Wondrous things out of thy law.
Thánh Thi 119:18 ^
Xin Chúa mở mắt tôi, để tôi thấy Sự lạ lùng trong luật pháp của Chúa.
Psalms 119:19 ^
I am a sojourner in the earth: Hide not thy commandments from me.
Thánh Thi 119:19 ^
Tôi là người khách lạ trên đất, Xin chớ giấu tôi các điều răn Chúa.
Psalms 119:20 ^
My soul breaketh for the longing That it hath unto thine ordinances at all times.
Thánh Thi 119:20 ^
Linh hồn tôi hao mòn vì mong ước Các mạng lịnh Chúa luôn luôn.
Psalms 119:21 ^
Thou hast rebuked the proud that are cursed, That do wander from thy commandments.
Thánh Thi 119:21 ^
Chúa quở trách kẻ kiêu ngạo, Là kẻ đáng rủa sả, hay lầm lạc các điều răn Chúa.
Psalms 119:22 ^
Take away from me reproach and contempt; For I have kept thy testimonies.
Thánh Thi 119:22 ^
Xin lăn khỏi tôi sự sỉ nhục và sự khinh dể; Vì tôi gìn giữ các chứng cớ của Chúa,
Psalms 119:23 ^
Princes also sat and talked against me; [But] thy servant did meditate on thy statutes.
Thánh Thi 119:23 ^
Vua chúa cũng ngồi nghị luận nghịch tôi; Song tôi tớ Chúa suy gẫm luật lệ Chúa.
Psalms 119:24 ^
Thy testimonies also are my delight [And] my counsellors. DALETH.
Thánh Thi 119:24 ^
Các chứng cớ Chúa là sự hỉ lạc tôi, Tức là những mưu sĩ tôi.
Psalms 119:25 ^
My soul cleaveth unto the dust: Quicken thou me according to thy word.
Thánh Thi 119:25 ^
Linh hồn tôi dính vào bụi đất, Xin hãy khiến tôi sống lại tùy theo lời Chúa.
Psalms 119:26 ^
I declared my ways, and thou answeredst me: Teach me thy statutes.
Thánh Thi 119:26 ^
Tôi đã tỏ với Chúa đường lối tôi, Chúa bèn đáp lời tôi; Xin hãy dạy tôi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:27 ^
Make me to understand the way of thy precepts: So shall I meditate on thy wondrous works.
Thánh Thi 119:27 ^
Cầu Chúa làm cho tôi hiểu biết con đường giềng mối Chúa, Thì tôi sẽ suy gẫm các công việc lạ lùng của Chúa.
Psalms 119:28 ^
My soul melteth for heaviness: Strengthen thou me according unto thy word.
Thánh Thi 119:28 ^
Linh hồn tôi, vì ưu sầu, chảy tuôn giọt lệ; Xin hãy làm cho tôi vững bền tùy theo lời Chúa.
Psalms 119:29 ^
Remove from me the way of falsehood; And grant me thy law graciously.
Thánh Thi 119:29 ^
Xin hãy dang xa tôi con đường dối trá, Làm ơn cho tôi biết luật pháp Chúa.
Psalms 119:30 ^
I have chosen the way of faithfulness: Thine ordinances have I set [before me].
Thánh Thi 119:30 ^
Tôi đã chọn con đường thành tín, Đặt mạng lịnh Chúa trước mặt tôi.
Psalms 119:31 ^
I cleave unto thy testimonies: O Jehovah, put me not to shame.
Thánh Thi 119:31 ^
Tôi tríu mến các chứng cớ Chúa: Đức Giê-hô-va ôi! xin chớ cho tôi bị hổ thẹn.
Psalms 119:32 ^
I will run the way of thy commandments, When thou shalt enlarge my heart. HE.
Thánh Thi 119:32 ^
Khi Chúa mở rộng lòng tôi, Thì tôi sẽ chạy theo con đường điều răn Chúa.
Psalms 119:33 ^
Teach me, O Jehovah, the way of thy statutes; And I shall keep it unto the end.
Thánh Thi 119:33 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ dạy tôi con đường luật lệ Chúa, Thì tôi sẽ giữ lấy cho đến cuối cùng.
Psalms 119:34 ^
Give me understanding, and I shall keep thy law; Yea, I shall observe it with my whole heart.
Thánh Thi 119:34 ^
Xin hãy ban cho tôi sự thông sáng, thì tôi sẽ vâng theo luật pháp Chúa, At sẽ hết lòng gìn giữ lấy.
Psalms 119:35 ^
Make me to go in the path of thy commandments; For therein do I delight.
Thánh Thi 119:35 ^
Xin hãy khiến tôi đi trong đường điều răn Chúa, Vì tôi lấy làm vui vẻ tại đó.
Psalms 119:36 ^
Incline my heart unto thy testimonies, And not to covetousness.
Thánh Thi 119:36 ^
Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng cớ Chúa, Chớ đừng hướng về sự tham lam.
Psalms 119:37 ^
Turn away mine eyes from beholding vanity, And quicken me in thy ways.
Thánh Thi 119:37 ^
Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư không, Làm tôi được sống trong các đường lối Chúa.
Psalms 119:38 ^
Confirm unto thy servant thy word, Which [is in order] unto the fear of thee.
Thánh Thi 119:38 ^
Xin Chúa làm ứng nghiệm lời Chúa cho kẻ tôi tớ Chúa, Tức là kẻ kính sợ Chúa.
Psalms 119:39 ^
Turn away my reproach whereof I am afraid; For thine ordinances are good.
Thánh Thi 119:39 ^
Xin hãy cất khỏi tôi sự sỉ nhục mà tôi sợ sệt; Vì mạng lịnh Chúa là tốt lành.
Psalms 119:40 ^
Behold, I have longed after thy precepts: Quicken me in thy righteousness. VAV.
Thánh Thi 119:40 ^
Kìa, tôi mong ước các giềng mối Chúa; Xin hãy khiến tôi được sống trong sự công bình Chúa.
Psalms 119:41 ^
Let thy lovingkindnesses also come unto me, O Jehovah, Even thy salvation, according to thy word.
Thánh Thi 119:41 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, nguyện sự nhơn từ Ngài đến cùng tôi, Tức là sự cứu rỗi của Ngài tùy lời phán Ngài!
Psalms 119:42 ^
So shall I have an answer for him that reproacheth me; For I trust in thy word.
Thánh Thi 119:42 ^
Vậy, tôi sẽ có thế đáp lại cùng kẻ làm sỉ nhục tôi; Vì tôi tin cậy nơi lời Chúa.
Psalms 119:43 ^
And take not the word of truth utterly out of my mouth; For I have hoped in thine ordinances.
Thánh Thi 119:43 ^
Xin chớ cất hết lời chơn thật khỏi miệng tôi; Vì tôi trông cậy nơi mạng lịnh Chúa.
Psalms 119:44 ^
So shall I observe thy law continually For ever and ever.
Thánh Thi 119:44 ^
Tôi sẽ hằng gìn giữ luật pháp Chúa Cho đến đời đời vô cùng.
Psalms 119:45 ^
And I shall walk at liberty; For I have sought thy precepts.
Thánh Thi 119:45 ^
Tôi cũng sẽ bước đi thong dong, Vì đã tìm kiếm các giềng mối Chúa.
Psalms 119:46 ^
I will also speak of thy testimonies before kings, And shall not be put to shame.
Thánh Thi 119:46 ^
Cũng sẽ nói về chứng cớ Chúa trước mặt các vua, Không phải mất cỡ chút nào.
Psalms 119:47 ^
And I will delight myself in thy commandments, Which I have loved.
Thánh Thi 119:47 ^
Tôi sẽ vui vẻ về điều răn Chúa, Là điều răn tôi yêu mến.
Psalms 119:48 ^
I will lift up my hands also unto thy commandments, which I have loved; And I will meditate on thy statutes. ZAYIN.
Thánh Thi 119:48 ^
Tôi cũng sẽ giơ tay lên hướng về điều răn Chúa mà tôi yêu mến, Và suy gẫm các luật lệ Chúa.
Psalms 119:49 ^
Remember the word unto thy servant, Because thou hast made me to hope.
Thánh Thi 119:49 ^
Xin Chúa nhớ lại lời Chúa phán cho tôi tớ Chúa, Vì Chúa khiến tôi trông cậy.
Psalms 119:50 ^
This is my comfort in my affliction; For thy word hath quickened me.
Thánh Thi 119:50 ^
Lời Chúa làm cho tôi được sống lại, Ay là sự an ủi tôi trong cơn hoạn nạn.
Psalms 119:51 ^
The proud have had me greatly in derision: [Yet] have I not swerved from thy law.
Thánh Thi 119:51 ^
Kẻ kiêu ngạo nhạo báng tôi nhiều quá, Nhưng tôi không xây bỏ luật pháp Chúa.
Psalms 119:52 ^
I have remembered thine ordinances of old, O Jehovah, And have comforted myself.
Thánh Thi 119:52 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi đã nhớ lại mạng lịnh Ngài khi xưa, Nên tôi được an ủi.
Psalms 119:53 ^
Hot indignation hath taken hold upon me, Because of the wicked that forsake thy law.
Thánh Thi 119:53 ^
Nhơn vì kẻ ác bỏ luật pháp Chúa. Cơn giận nóng nảy hãm bắt tôi.
Psalms 119:54 ^
Thy statutes have been my songs In the house of my pilgrimage.
Thánh Thi 119:54 ^
Các luật lệ Chúa làm bài hát tôi Tại nhà tôi ở làm khách lạ.
Psalms 119:55 ^
I have remembered thy name, O Jehovah, in the night, And have observed thy law.
Thánh Thi 119:55 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, ban đêm tôi nhớ lại danh Ngài, Cũng gìn giữ luật pháp Ngài.
Psalms 119:56 ^
This I have had, Because I have kept thy precepts. HHETH.
Thánh Thi 119:56 ^
Phần tôi đã được, Là vì tôi có gìn giữ các giềng mối Chúa.
Psalms 119:57 ^
Jehovah is my portion: I have said that I would observe thy words.
Thánh Thi 119:57 ^
Đức Giê-hô-va là phần của tôi: Tôi đã nói sẽ gìn giữ lời Chúa.
Psalms 119:58 ^
I entreated thy favor with my whole heart: Be merciful unto me according to thy word.
Thánh Thi 119:58 ^
Tôi đã hết lòng cầu khẩn ơn Chúa, Xin hãy thương xót tôi tùy lời của Chúa.
Psalms 119:59 ^
I thought on my ways, And turned my feet unto thy testimonies.
Thánh Thi 119:59 ^
Tôi tư tưởng về đường lối tôi, Bèn trở bước tôi về chứng cớ Chúa.
Psalms 119:60 ^
I made haste, and delayed not, To observe thy commandments.
Thánh Thi 119:60 ^
Tôi lật đật, không chậm trễ, Mà gìn giữ các điều răn Chúa.
Psalms 119:61 ^
The cords of the wicked have wrapped me round; [But] I have not forgotten thy law.
Thánh Thi 119:61 ^
Dây kẻ ác đã vương vấn tôi; Nhưng tôi không quên luật pháp Chúa.
Psalms 119:62 ^
At midnight I will rise to give thanks unto thee Because of thy righteous ordinances.
Thánh Thi 119:62 ^
Nhơn vì các mạng lịnh công bình của Chúa, Tôi sẽ thức-dậy giữa đêm đặng cảm tạ Chúa.
Psalms 119:63 ^
I am a companion of all them that fear thee, And of them that observe thy precepts.
Thánh Thi 119:63 ^
Tôi là bạn hữu của mọi người kính sợ Chúa, Và của mọi kẻ giữ theo các giềng mối Chúa.
Psalms 119:64 ^
The earth, O Jehovah, is full of thy lovingkindness: Teach me thy statutes. TETH.
Thánh Thi 119:64 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, đất được đầy dẫy sự nhơn từ Ngài; Xin hãy dạy tôi các luật lệ Ngài.
Psalms 119:65 ^
Thou hast dealt well with thy servant, O Jehovah, according unto thy word.
Thánh Thi 119:65 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài đã hậu đãi kẻ tôi tớ Ngài Tùy theo lời của Ngài.
Psalms 119:66 ^
Teach me good judgment and knowledge; For I have believed in thy commandments.
Thánh Thi 119:66 ^
Xin hãy dạy tôi lẽ phải và sự hiểu biết, Vì tôi tin các điều răn Chúa.
Psalms 119:67 ^
Before I was afflicted I went astray; But now I observe thy word.
Thánh Thi 119:67 ^
Trước khi chưa bị hoạn nạn, thì tôi lầm lạc; Nhưng bây giờ tôi gìn giữ lời Chúa.
Psalms 119:68 ^
Thou art good, and doest good; Teach me thy statutes.
Thánh Thi 119:68 ^
Chúa là thiện và hay làm lành; Xin hãy dạy tôi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:69 ^
The proud have forged a lie against me: With my whole heart will I keep thy precepts.
Thánh Thi 119:69 ^
Kẻ kiêu ngạo đã đặt lời nói dối hại tôi; Tôi sẽ hết lòng gìn giữ giềng mối của Chúa.
Psalms 119:70 ^
Their heart is as fat as grease; But I delight in thy law.
Thánh Thi 119:70 ^
Lòng chúng nó dày như mỡ, Còn tôi ưa thích luật pháp của Chúa.
Psalms 119:71 ^
It is good for me that I have been afflicted; That I may learn thy statutes.
Thánh Thi 119:71 ^
Tôi đã bị hoạn nạn thật lấy làm phải, Hầu cho học theo luật lệ của Chúa.
Psalms 119:72 ^
The law of thy mouth is better unto me Than thousands of gold and silver. YODH.
Thánh Thi 119:72 ^
Luật pháp của miệng Chúa phán là quí cho tôi Hơn hằng ngàn đồng vàng và bạc.
Psalms 119:73 ^
Thy hands have made me and fashioned me: Give me understanding, that I may learn thy commandments.
Thánh Thi 119:73 ^
Bàn tay Chúa đã làm tôi và nắn hình tôi; Xin hãy ban cho tôi trí hiểu, để tôi học điều răn Chúa.
Psalms 119:74 ^
They that fear thee shall see me and be glad, Because I have hoped in thy word.
Thánh Thi 119:74 ^
Những người kính sợ Chúa thấy tôi sẽ vui vẻ; Vì tôi trông cậy lời của Chúa.
Psalms 119:75 ^
I know, O Jehovah, that thy judgments are righteous, And that in faithfulness thou hast afflicted me.
Thánh Thi 119:75 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi biết rằng sự xét đoán của Ngài là công bình, Và ấy là bởi sự thành tín mà Ngài làm cho tôi bị khổ nạn.
Psalms 119:76 ^
Let, I pray thee, thy lovingkindness be for my comfort, According to thy word unto thy servant.
Thánh Thi 119:76 ^
Chúa ơi, nguyện sự nhơn từ Chúa an ủi tôi, Y như Chúa đã phán cùng kẻ tôi tớ Chúa.
Psalms 119:77 ^
Let thy tender mercies come unto me, that I may live; For thy law is my delight.
Thánh Thi 119:77 ^
Nguyện sự thương xót Chúa đến cùng tôi, để tôi được sống; Vì luật pháp Chúa là điều tôi ưa thích.
Psalms 119:78 ^
Let the proud be put to shame; For they have overthrown me wrongfully: [But] I will meditate on thy precepts.
Thánh Thi 119:78 ^
Nguyện kẻ kiêu ngạo bị hổ thẹn, vì chúng nó dùng sự giả dối mà đánh đổ tôi; Song tôi sẽ suy gẫm các giềng mối Chúa.
Psalms 119:79 ^
Let those that fear thee turn unto me; And they shall know thy testimonies.
Thánh Thi 119:79 ^
Nguyện những kẻ kính sợ Chúa Trở lại cùng tôi, thì họ sẽ biết chứng cớ của Chúa.
Psalms 119:80 ^
Let my heart be perfect in thy statutes, That I be not put to shame. KAPH.
Thánh Thi 119:80 ^
Nguyện lòng tôi được trọn vẹn trong các luật lệ Chúa, Hầu cho tôi không bị hổ thẹn.
Psalms 119:81 ^
My soul fainteth for thy salvation; [But] I hope in thy word.
Thánh Thi 119:81 ^
Linh hồn tôi hao mòn vì mong ước sự cứu rỗi của Chúa; Song tôi trông cậy lời của Chúa.
Psalms 119:82 ^
Mine eyes fail for thy word, While I say, When wilt thou comfort me?
Thánh Thi 119:82 ^
Mắt tôi hao mòn vì mong ước lời Chúa; Tôi nói: Bao giờ Chúa sẽ an ủi tôi?
Psalms 119:83 ^
For I am become like a wine-skin in the smoke; Yet do I not forget thy statutes.
Thánh Thi 119:83 ^
Vì tôi trở thành như bầu da bị khói đóng đen; Nhưng tôi không quên các luật lệ Chúa.
Psalms 119:84 ^
How many are the days of thy servant? When wilt thou execute judgment on them that persecute me?
Thánh Thi 119:84 ^
Số các ngày kẻ tôi tớ Chúa được bao nhiêu? Chừng nào Chúa sẽ đoán xét những kẻ bắt bớ tôi?
Psalms 119:85 ^
The proud have digged pits for me, Who are not according to thy law.
Thánh Thi 119:85 ^
Kẻ kiêu ngạo đã đào hầm hại tôi, Là việc chẳng làm theo luật pháp của Chúa.
Psalms 119:86 ^
All thy commandments are faithful: They persecute me wrongfully; help thou me.
Thánh Thi 119:86 ^
Các điều răn Chúa là thành tín; Thiên hạ dùng sự giả dối bắt bớ tôi; xin Chúa giúp đỡ tôi.
Psalms 119:87 ^
They had almost consumed me upon earth; But I forsook not thy precepts. LAMEDH.
Thánh Thi 119:87 ^
Thiếu điều chúng nó diệt tôi khỏi mặt đất; Nhưng tôi không lìa bỏ các giềng mối Chúa.
Psalms 119:88 ^
Quicken me after thy lovingkindness; So shall I observe the testimony of thy mouth.
Thánh Thi 119:88 ^
Xin hãy làm cho tôi được sống, tùy theo sự nhơn từ Chúa, Thì tôi sẽ gìn giữ chứng cớ của miệng Chúa.
Psalms 119:89 ^
For ever, O Jehovah, Thy word is settled in heaven.
Thánh Thi 119:89 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, lời Ngài được vững lập đời đời trên trời:
Psalms 119:90 ^
Thy faithfulness is unto all generations: Thou hast established the earth, and it abideth.
Thánh Thi 119:90 ^
Sự thành tín Chúa còn đời nầy đến đời kia. Chúa đã lập trái đất, đất còn vững bền.
Psalms 119:91 ^
They abide this day according to thine ordinances; For all things are thy servants.
Thánh Thi 119:91 ^
Tùy theo mạng lịnh Chúa, các điều đó còn vững đến ngày nay; Vì muôn vật đều hầu việc Chúa.
Psalms 119:92 ^
Unless thy law had been my delight, I should then have perished in mine affliction.
Thánh Thi 119:92 ^
Nên luật pháp Chúa không làm sự tôi ưa thích, At tôi đã bị diệt vong trong cơn hoạn nạn.
Psalms 119:93 ^
I will never forget thy precepts; For with them thou hast quickened me.
Thánh Thi 119:93 ^
Tôi chẳng hề quên giềng mối Chúa, Vì nhờ đó Chúa làm cho tôi được sống.
Psalms 119:94 ^
I am thine, save me; For I have sought thy precepts.
Thánh Thi 119:94 ^
Tôi thuộc về Chúa, xin hãy cứu tôi; Vì tôi tìm kiếm các giềng mối Chúa.
Psalms 119:95 ^
The wicked have waited for me, to destroy me; [But] I will consider thy testimonies. MEM.
Thánh Thi 119:95 ^
Những kẻ ác rình giết tôi; Nhưng tôi chăm chỉ về các chứng cớ Chúa,
Psalms 119:96 ^
I have seen an end of all perfection; [But] thy commandment is exceeding broad.
Thánh Thi 119:96 ^
Tôi đã thấy sự cùng tận của mọi vật trọn vẹn; Song luật pháp Chúa lấy làm rộng thay.
Psalms 119:97 ^
Oh how love I thy law! It is my meditation all the day.
Thánh Thi 119:97 ^
Tôi yêu mến luật pháp Chúa biết bao! Trọn ngày tôi suy gẫm luật pháp ấy.
Psalms 119:98 ^
Thy commandments make me wiser than mine enemies; For they are ever with me.
Thánh Thi 119:98 ^
Các điều răn Chúa làm cho tôi khôn ngoan hơn kẻ thù nghịch tôi, Vì các điều răn ấy ở cùng tôi luôn luôn.
Psalms 119:99 ^
I have more understanding than all my teachers; For thy testimonies are my meditation.
Thánh Thi 119:99 ^
Tôi có trí hiểu hơn hết thảy kẻ dạy tôi, Vì tôi suy gẫm các chứng cớ Chúa.
Psalms 119:100 ^
I understand more than the aged, Because I have kept thy precepts.
Thánh Thi 119:100 ^
Tôi thông hiểu hơn kẻ già cả, Vì có gìn giữ các giềng mối Chúa.
Psalms 119:101 ^
I have refrained my feet from every evil way, That I might observe thy word.
Thánh Thi 119:101 ^
Tôi giữ chơn tôi khỏi mọi đường tà, Để gìn giữ lời của Chúa.
Psalms 119:102 ^
I have not turned aside from thine ordinances; For thou hast taught me.
Thánh Thi 119:102 ^
Tôi không xây bỏ mạng lịnh Chúa; Vì Chúa đã dạy dỗ tôi.
Psalms 119:103 ^
How sweet are thy words unto my taste! [Yea, sweeter] than honey to my mouth!
Thánh Thi 119:103 ^
Lời Chúa ngọt họng tôi dường bao! Thật ngọt hơn mật ong trong miệng tôi!
Psalms 119:104 ^
Through thy precepts I get understanding: Therefore I hate every false way. NUN.
Thánh Thi 119:104 ^
Nhờ giềng mối Chúa tôi được sự thông sáng; Vì vậy, tôi ghét mọi đường giả dối.
Psalms 119:105 ^
Thy word is a lamp unto my feet, And light unto my path.
Thánh Thi 119:105 ^
Lời Chúa là ngọn đèn cho chơn tôi, Anh sáng cho đường lối tôi.
Psalms 119:106 ^
I have sworn, and have confirmed it, That I will observe thy righteous ordinances.
Thánh Thi 119:106 ^
Tôi đã thề gìn giữ mạng lịnh công bình của Chúa, Và cũng đã làm theo sự thề ấy.
Psalms 119:107 ^
I am afflicted very much: Quicken me, O Jehovah, according unto thy word.
Thánh Thi 119:107 ^
Đức Giê-hô-va ôi! tôi bị khổ nạn quá đỗi; Xin hãy làm cho tôi được sống tùy theo lời của Ngài.
Psalms 119:108 ^
Accept, I beseech thee, the freewill-offerings of my mouth, O Jehovah, And teach me thine ordinances.
Thánh Thi 119:108 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy nhậm lễ lạc ý của miệng tôi, Và dạy dỗ tôi các mạng lịnh Ngài.
Psalms 119:109 ^
My soul is continually in my hand; Yet do I not forget thy law.
Thánh Thi 119:109 ^
Mạng sống tôi hằng bị cơn nguy hiểm, Nhưng tôi không quên luật pháp Chúa.
Psalms 119:110 ^
The wicked have laid a snare for me; Yet have I not gone astray from thy precepts.
Thánh Thi 119:110 ^
Những kẻ ác gài bẫy hại tôi; Song tôi không lìa bỏ giềng mối Chúa.
Psalms 119:111 ^
Thy testimonies have I taken as a heritage for ever; For they are the rejoicing of my heart.
Thánh Thi 119:111 ^
Chứng cớ Chúa là cơ nghiệp tôi đến đời đời; Vì ấy là sự mừng rỡ của lòng tôi.
Psalms 119:112 ^
I have inclined my heart to perform thy statutes For ever, even unto the end. SAMEKH.
Thánh Thi 119:112 ^
Tôi chuyên lòng làm theo luật lệ Chúa Luôn luôn, và cho đến cuối cùng.
Psalms 119:113 ^
I hate them that are of a double mind; But thy law do I love.
Thánh Thi 119:113 ^
Tôi ghét những kẻ hai lòng, Nhơn yêu mến luật pháp của Chúa.
Psalms 119:114 ^
Thou art my hiding-place and my shield: I hope in thy word.
Thánh Thi 119:114 ^
Chúa là nơi ẩn náu và cái khiên của tôi; Tôi trông cậy nơi lời Chúa.
Psalms 119:115 ^
Depart from me, ye evil-doers, That I may keep the commandments of my God.
Thánh Thi 119:115 ^
Hỡi kẻ làm ác, hỡi lìa khỏi ta, Để ta giữ điều răn của Đức Chúa Trời ta.
Psalms 119:116 ^
Uphold me according unto thy word, that I may live; And let me not be ashamed of my hope.
Thánh Thi 119:116 ^
Xin Chúa nâng đỡ tôi tùy lời của Chúa, hầu cho tôi được sống; Chớ để tôi bị hổ thẹn về sự trông cậy tôi.
Psalms 119:117 ^
Hold thou me up, and I shall be safe, And shall have respect unto thy statutes continually.
Thánh Thi 119:117 ^
Xin hãy nâng đỡ tôi, thì tôi sẽ được bình an vô sự, Cũng thường thường chăm chỉ về các luật lệ của Chúa.
Psalms 119:118 ^
Thou hast set at nought all them that err from thy statutes; For their deceit is falsehood.
Thánh Thi 119:118 ^
Chúa từ chối những kẻ lầm lạc luật lệ Chúa; Vì mưu chước chúng nó chỉ là sự giả dối mà thôi.
Psalms 119:119 ^
Thou puttest away all the wicked of the earth like dross: Therefore I love thy testimonies.
Thánh Thi 119:119 ^
Chúa cất bỏ kẻ ác khỏi thế gian như xác bã; Nhơn đó tôi yêu mến các chứng cớ của Chúa.
Psalms 119:120 ^
My flesh trembleth for fear of thee; And I am afraid of thy judgments. AYIN.
Thánh Thi 119:120 ^
Thịt tôi rỡn ốc vì sợ hãi Chúa, Cũng sợ sự đoán xét của Chúa.
Psalms 119:121 ^
I have done justice and righteousness: Leave me not to mine oppressors.
Thánh Thi 119:121 ^
Tôi đã làm điều ngay thẳng và công bình; Chớ phó tôi cho kẻ hà hiếp tôi.
Psalms 119:122 ^
Be surety for thy servant for good: Let not the proud oppress me.
Thánh Thi 119:122 ^
Xin Chúa làm Đấng bảo lãnh cho kẻ tử tế Chúa được phước; Chớ để kẻ kiêu ngạo hà hiếp tôi.
Psalms 119:123 ^
Mine eyes fail for thy salvation, And for thy righteous word.
Thánh Thi 119:123 ^
Mắt tôi hao mòn vì mong ước sự cứu rỗi. Và lời công bình của Chúa.
Psalms 119:124 ^
Deal with thy servant according unto thy lovingkindness, And teach me thy statutes.
Thánh Thi 119:124 ^
Xin hãy đãi kẻ tôi tớ Chúa theo sự nhơn từ Chúa, Và dạy tôi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:125 ^
I am thy servant; give me understanding, That I may know thy testimonies.
Thánh Thi 119:125 ^
Tôi là kẻ tôi tớ Chúa; xin hãy ban cho tôi sự thông sáng, Để tôi hiểu biết các chứng cớ của Chúa.
Psalms 119:126 ^
It is time for Jehovah to work; [For] they have made void thy law.
Thánh Thi 119:126 ^
Phải thì cho Đức Giê-hô-va làm, Vì loài người đã phế luật pháp Ngài.
Psalms 119:127 ^
Therefore I love thy commandments Above gold, yea, above fine gold.
Thánh Thi 119:127 ^
Nhơn đó tôi yêu mến điều răn Chúa Hơn vàng, thậm chí hơn vàng ròng.
Psalms 119:128 ^
Therefore I esteem all [thy] precepts concerning all [things] to be right; [And] I hate every false way. PE.
Thánh Thi 119:128 ^
Vì vậy, tôi xem các giềng mối Chúa về muôn vật là phải; Tôi ghét mọi đường giả dối.
Psalms 119:129 ^
Thy testimonies are wonderful; Therefore doth my soul keep them.
Thánh Thi 119:129 ^
Chứng cớ Chúa thật lạ lùng; Cho nên lòng tôi giữ lấy.
Psalms 119:130 ^
The opening of thy words giveth light; It giveth understanding unto the simple.
Thánh Thi 119:130 ^
Sự bày giãi lời Chúa, soi sáng cho, Ban sự thông hiểu cho người thật thà.
Psalms 119:131 ^
I opened wide my mouth, and panted; For I longed for thy commandments.
Thánh Thi 119:131 ^
Tôi mở miệng ra thở, Vì rất mong ước các điều răn Chúa.
Psalms 119:132 ^
Turn thee unto me, and have mercy upon me, As thou usest to do unto those that love thy name.
Thánh Thi 119:132 ^
Xin Chúa hãy xây lại cùng tôi, và thương xót tôi, Y như thói thường Chúa đối cùng người yêu mến danh Chúa.
Psalms 119:133 ^
Establish my footsteps in thy word; And let not any iniquity have dominion over me.
Thánh Thi 119:133 ^
Xin hãy làm cho bước tôi vững trong lời Chúa; Chớ để sự gian ác gì lấn lướt trên tôi.
Psalms 119:134 ^
Redeem me from the oppression of man: So will I observe thy precepts.
Thánh Thi 119:134 ^
Xin hãy chuộc tôi khỏi sự hà hiếp của loài người, Thì tôi sự giữ theo các giềng mối Chúa.
Psalms 119:135 ^
Make thy face to shine upon thy servant; And teach me thy statutes.
Thánh Thi 119:135 ^
Xin hãy làm cho mặt Chúa soi sáng trên kẻ tôi tớ Chúa, Và dạy tôi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:136 ^
Streams of water run down mine eyes, Because they observe not thy law. TSADHE.
Thánh Thi 119:136 ^
Những suối lệ chảy từ mắt tôi, Bởi vì người ta không giữ luật pháp của Chúa.
Psalms 119:137 ^
Righteous art thou, O Jehovah, And upright are thy judgments.
Thánh Thi 119:137 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài là công bình, Sự đoán xét của Ngài là ngay thẳng.
Psalms 119:138 ^
Thou hast commanded thy testimonies in righteousness And very faithfulness.
Thánh Thi 119:138 ^
Chúa lấy sự công bình, sự thành tín, Mà truyền ra chứng cớ của Chúa.
Psalms 119:139 ^
My zeal hath consumed me, Because mine adversaries have forgotten thy words.
Thánh Thi 119:139 ^
Sự sốt sắng tiêu hao tôi, Vì kẻ hà hiếp tôi đã quên lời Chúa.
Psalms 119:140 ^
Thy word is very pure; Therefore thy servant loveth it.
Thánh Thi 119:140 ^
Lời Chúa rất là tinh sạch, Nên kẻ tôi tớ Chúa yêu mến lời ấy.
Psalms 119:141 ^
I am small and despised; [Yet] do I not forget thy precepts.
Thánh Thi 119:141 ^
Tôi nhỏ hèn, bị khinh dể, Nhưng không quên các giềng mối Chúa.
Psalms 119:142 ^
Thy righteousness is an everlasting righteousness, And thy law is truth.
Thánh Thi 119:142 ^
Sự công bình Chúa là sự công bình đời đời, Luật pháp Chúa là chơn thật.
Psalms 119:143 ^
Trouble and anguish have taken hold on me; [Yet] thy commandments are my delight.
Thánh Thi 119:143 ^
Sự gian truân và sự sầu khổ áp hãm tôi; Dầu vậy, các điều răn Chúa là điều tôi ưa thích.
Psalms 119:144 ^
Thy testimonies are righteous for ever: Give me understanding, and I shall live. QOPH.
Thánh Thi 119:144 ^
Chứng cớ Chúa là công bình đời đời. Xin hãy ban cho tôi sự thông hiểu, thì tôi sẽ được sống.
Psalms 119:145 ^
I have called with my whole heart; answer me, O Jehovah: I will keep thy statutes.
Thánh Thi 119:145 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi hết lòng kêu cầu Ngài; xin hãy đáp lại tôi; Tôi sẽ gìn giữ luật lệ Ngài.
Psalms 119:146 ^
I have called unto thee; save me, And I shall observe thy testimonies.
Thánh Thi 119:146 ^
Tôi đã kêu cầu Chúa; xin hãy cứu tôi, Thì tôi sẽ giữ các chứng cớ Chúa.
Psalms 119:147 ^
I anticipated the dawning of the morning, and cried: I hoped in thy words.
Thánh Thi 119:147 ^
Tôi thức trước rạng đông và kêu cầu; Tôi trông cậy nơi lời Chúa.
Psalms 119:148 ^
Mine eyes anticipated the night-watches, That I might meditate on thy word.
Thánh Thi 119:148 ^
Canh đêm chưa khuya, mắt tôi mở tỉnh ra, Đặng suy gẫm lời Chúa.
Psalms 119:149 ^
Hear my voice according unto thy lovingkindness: Quicken me, O Jehovah, according to thine ordinances.
Thánh Thi 119:149 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, theo sự nhơn từ Ngài, xin hãy nghe tiếng tôi; Hãy khiến tôi được sống tùy mạng lịnh Ngài.
Psalms 119:150 ^
They draw nigh that follow after wickedness; They are far from thy law.
Thánh Thi 119:150 ^
Những kẻ đeo đuổi sự dữ đến gần; Chúng nó cách xa luật pháp của Chúa.
Psalms 119:151 ^
Thou art nigh, O Jehovah; And all thy commandments are truth.
Thánh Thi 119:151 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài ở gần; Các điều răn Ngài là chơn thật.
Psalms 119:152 ^
Of old have I known from thy testimonies, That thou hast founded them for ever. RESH.
Thánh Thi 119:152 ^
Cứ theo chứng cớ Chúa Tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều răn ấy đến đời đời.
Psalms 119:153 ^
Consider mine affliction, and deliver me; For I do not forget thy law.
Thánh Thi 119:153 ^
Xin hãy xem nỗi khổ nạn tôi, và giải cứu tôi; Vì tôi không quên luật pháp của Chúa.
Psalms 119:154 ^
Plead thou my cause, and redeem me: Quicken me according to thy word.
Thánh Thi 119:154 ^
Xin hãy binh vực duyên cớ tôi, và chuộc tôi; Cũng hãy khiến tôi được sống tùy theo lời Chúa.
Psalms 119:155 ^
Salvation is far from the wicked; For they seek not thy statutes.
Thánh Thi 119:155 ^
Sự cứu rỗi cách xa kẻ ác, Vì chúng nó không tìm hỏi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:156 ^
Great are thy tender mercies, O Jehovah: Quicken me according to thine ordinances.
Thánh Thi 119:156 ^
Đức Giê-hô-va ơi, sự thương xót Ngài rất lớn; Xin hãy khiến tôi được sống tùy theo luật lệ Ngài.
Psalms 119:157 ^
Many are my persecutors and mine adversaries; [Yet] have I not swerved from thy testimonies.
Thánh Thi 119:157 ^
Kẻ bắt bớ và kẻ hà hiếp tôi thật nhiều lắm; Nhưng tôi không xây bỏ chứng cớ Chúa.
Psalms 119:158 ^
I beheld the treacherous, and was grieved, Because they observe not thy word.
Thánh Thi 119:158 ^
Tôi thấy kẻ gian tà, bèn gớm ghiếc chúng nó; Vì chúng nó không giữ lời Chúa.
Psalms 119:159 ^
Consider how I love thy precepts: Quicken me, O Jehovah, according to thy lovingkindness.
Thánh Thi 119:159 ^
Xin hãy xem tôi yêu mến giềng mối Chúa dường bao! Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy khiến tôi được sống tùy sự nhơn từ Ngài.
Psalms 119:160 ^
The sum of thy word is truth; And every one of thy righteous ordinances [endureth] for ever. SHIN.
Thánh Thi 119:160 ^
Sự tổng cộng lời Chúa là chơn thật, Các mạng lịnh công bình của Chúa còn đời đời.
Psalms 119:161 ^
Princes have persecuted me without a cause; But my heart standeth in awe of thy words.
Thánh Thi 119:161 ^
Những vua chúa đã bắt bớ tôi vô cố, Song lòng tôi kính sợ lời Chúa.
Psalms 119:162 ^
I rejoice at thy word, As one that findeth great spoil.
Thánh Thi 119:162 ^
Tôi vui vẻ về lời Chúa, Khác nào kẻ tìm được mồi lớn.
Psalms 119:163 ^
I hate and abhor falsehood; [But] thy law do I love.
Thánh Thi 119:163 ^
Tôi ghét, tôi ghê sự dối trá, Song tôi yêu mến luật pháp Chúa.
Psalms 119:164 ^
Seven times a day do I praise thee, Because of thy righteous ordinances.
Thánh Thi 119:164 ^
Mỗi ngày tôi ngợi khen Chúa bảy lần, Vì cớ mạng lịnh công bình của Chúa.
Psalms 119:165 ^
Great peace have they that love thy law; And they have no occasion of stumbling.
Thánh Thi 119:165 ^
Phàm kẻ nào yêu mến luật pháp Chúa được bình yên lớn; Chẳng có sự gì gây cho họ sa ngã.
Psalms 119:166 ^
I have hoped for thy salvation, O Jehovah, And have done thy commandments.
Thánh Thi 119:166 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi có trông cậy nơi sự cứu rỗi của Ngài. Và làm theo các điều răn Ngài.
Psalms 119:167 ^
My soul hath observed thy testimonies; And I love them exceedingly.
Thánh Thi 119:167 ^
Linh hồn tôi đã gìn giữ chứng cớ Chúa. Tôi yêu mến chứng cớ ấy nhiều lắm.
Psalms 119:168 ^
I have observed thy precepts and thy testimonies; For all my ways are before thee. TAV.
Thánh Thi 119:168 ^
Tôi có gìn giữ giềng mối và chứng cớ Chúa, Bởi vì đường lối tôi đều ở trước mặt Chúa.
Psalms 119:169 ^
Let my cry come near before thee, O Jehovah: Give me understanding according to thy word.
Thánh Thi 119:169 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, nguyện tiếng kêu của tôi thấu đến Ngài. Xin hỡi ban cho tôi sự thông sáng tùy theo lời Chúa.
Psalms 119:170 ^
Let my supplication come before thee: Deliver me according to thy word.
Thánh Thi 119:170 ^
Nguyện lời cầu khẩn tôi thấu đến trước mặt Chúa; Xin hãy giải cứu tôi tùy theo lời Chúa.
Psalms 119:171 ^
Let my lips utter praise; For thou teachest me thy statutes.
Thánh Thi 119:171 ^
Nguyện môi miệng tôi đồn ra sự ngợi khen Chúa; Vì Chúa dạy tôi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:172 ^
Let my tongue sing of thy word; For all thy commandments are righteousness.
Thánh Thi 119:172 ^
Nguyện lưỡi tôi hát xướng về lời Chúa; Vì hết thảy điều răn Chúa là công bình.
Psalms 119:173 ^
Let thy hand be ready to help me; For I have chosen thy precepts.
Thánh Thi 119:173 ^
Nguyện tay Chúa sẵn giúp đỡ tôi; Vì tôi chọn các giềng mối Chúa.
Psalms 119:174 ^
I have longed for thy salvation, O Jehovah; And thy law is my delight.
Thánh Thi 119:174 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi mong ước sự cứu rỗi của Chúa; Luật pháp Chúa là sự tôi ưa thích.
Psalms 119:175 ^
Let my soul live, and it shall praise thee; And let thine ordinances help me.
Thánh Thi 119:175 ^
Nguyện linh hồn tôi được sống, thì nó sẽ ngợi khen Chúa; Nguyện mạng lịnh Chúa giúp đỡ tôi.
Psalms 119:176 ^
I have gone astray like a lost sheep; Seek thy servant; For I do not forget thy commandments. Psalm 120 A Song of Ascents.
Thánh Thi 119:176 ^
Tôi xiêu lạc khác nào con chiên mất: Xin hãy tìm kiếm kẻ tôi tớ Chúa, Vì tôi không quên điều răn của Chúa.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Psalms 119:1   Psalms 119:2   Psalms 119:3   Psalms 119:4   Psalms 119:5   Psalms 119:6   Psalms 119:7   Psalms 119:8   Psalms 119:9   Psalms 119:10   Psalms 119:11   Psalms 119:12   Psalms 119:13   Psalms 119:14   Psalms 119:15   Psalms 119:16   Psalms 119:17   Psalms 119:18   Psalms 119:19   Psalms 119:20   Psalms 119:21   Psalms 119:22   Psalms 119:23   Psalms 119:24   Psalms 119:25   Psalms 119:26   Psalms 119:27   Psalms 119:28   Psalms 119:29   Psalms 119:30   Psalms 119:31   Psalms 119:32   Psalms 119:33   Psalms 119:34   Psalms 119:35   Psalms 119:36   Psalms 119:37   Psalms 119:38   Psalms 119:39   Psalms 119:40   Psalms 119:41   Psalms 119:42   Psalms 119:43   Psalms 119:44   Psalms 119:45   Psalms 119:46   Psalms 119:47   Psalms 119:48   Psalms 119:49   Psalms 119:50   Psalms 119:51   Psalms 119:52   Psalms 119:53   Psalms 119:54   Psalms 119:55   Psalms 119:56   Psalms 119:57   Psalms 119:58   Psalms 119:59   Psalms 119:60   Psalms 119:61   Psalms 119:62   Psalms 119:63   Psalms 119:64   Psalms 119:65   Psalms 119:66   Psalms 119:67   Psalms 119:68   Psalms 119:69   Psalms 119:70   Psalms 119:71   Psalms 119:72   Psalms 119:73   Psalms 119:74   Psalms 119:75   Psalms 119:76   Psalms 119:77   Psalms 119:78   Psalms 119:79   Psalms 119:80   Psalms 119:81   Psalms 119:82   Psalms 119:83   Psalms 119:84   Psalms 119:85   Psalms 119:86   Psalms 119:87   Psalms 119:88   Psalms 119:89   Psalms 119:90   Psalms 119:91   Psalms 119:92   Psalms 119:93   Psalms 119:94   Psalms 119:95   Psalms 119:96   Psalms 119:97   Psalms 119:98   Psalms 119:99   Psalms 119:100   Psalms 119:101   Psalms 119:102   Psalms 119:103   Psalms 119:104   Psalms 119:105   Psalms 119:106   Psalms 119:107   Psalms 119:108   Psalms 119:109   Psalms 119:110   Psalms 119:111   Psalms 119:112   Psalms 119:113   Psalms 119:114   Psalms 119:115   Psalms 119:116   Psalms 119:117   Psalms 119:118   Psalms 119:119   Psalms 119:120   Psalms 119:121   Psalms 119:122   Psalms 119:123   Psalms 119:124   Psalms 119:125   Psalms 119:126   Psalms 119:127   Psalms 119:128   Psalms 119:129   Psalms 119:130   Psalms 119:131   Psalms 119:132   Psalms 119:133   Psalms 119:134   Psalms 119:135   Psalms 119:136   Psalms 119:137   Psalms 119:138   Psalms 119:139   Psalms 119:140   Psalms 119:141   Psalms 119:142   Psalms 119:143   Psalms 119:144   Psalms 119:145   Psalms 119:146   Psalms 119:147   Psalms 119:148   Psalms 119:149   Psalms 119:150   Psalms 119:151   Psalms 119:152   Psalms 119:153   Psalms 119:154   Psalms 119:155   Psalms 119:156   Psalms 119:157   Psalms 119:158   Psalms 119:159   Psalms 119:160   Psalms 119:161   Psalms 119:162   Psalms 119:163   Psalms 119:164   Psalms 119:165   Psalms 119:166   Psalms 119:167   Psalms 119:168   Psalms 119:169   Psalms 119:170   Psalms 119:171   Psalms 119:172   Psalms 119:173   Psalms 119:174   Psalms 119:175   Psalms 119:176
  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Books


Chapters
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
The Bible - Bilingual | American - Vietnamese | Psalms 119 - Thánh Thi 119