圣经 - 双语

中文 - 越南

<<
>>

申命記 6

Phục Truyền Luật Lệ 6

申命記 6:1 ^
這 是 耶 和 華 你 們   神 所 吩 咐 教 訓 你 們 的 誡 命 、 律 例 、 典 章 、 使 你 們 在 所 要 過 去 得 為 業 的 地 上 、 遵 行 .
Phục Truyền Luật Lệ 6:1 ^
Vả, nầy là điều răn, luật lệ và mạng lịnh mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời các ngươi đã phán dặn ta dạy lại cho, để các ngươi làm theo nó trong xứ mà các ngươi sẽ đi vào nhận lấy;
申命記 6:2 ^
好 叫 你 和 你 子 子 孫 孫 、 一 生 敬 畏 耶 和 華 你 的   神 、 謹 守 他 的 一 切 律 例 、 誡 命 、 就 是 我 所 吩 咐 你 的 、 使 你 的 日 子 得 以 長 久 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:2 ^
hầu cho ngươi kính sợ Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, trọn đời, ngươi và con cháu ngươi vâng giữ các luật lệ và điều răn của Ngài mà ta truyền cho ngươi, để ngươi được sống lâu ngày.
申命記 6:3 ^
以 色 列 阿 、 你 要 聽 、 要 謹 守 遵 行 、 使 你 可 以 在 那 流 奶 與 蜜 之 地 、 得 以 享 福 、 人 數 極 其 增 多 、 正 如 耶 和 華 你 列 祖 的   神 所 應 許 你 的 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:3 ^
Hỡi Y-sơ-ra-ên, ngươi hãy nghe lấy và cẩn thận làm theo, hầu cho ngươi được phước và thêm lên nhiều trong xứ đượm sữa và mật, y như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ ngươi đã phán hứa cùng ngươi.
申命記 6:4 ^
以 色 列 阿 、 你 要 聽 . 耶 和 華 我 們   神 是 獨 一 的 主 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:4 ^
Hỡi Y-sơ-ra-ên! hãy nghe: Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta là Giê-hô-va có một không hai.
申命記 6:5 ^
你 要 盡 心 、 盡 性 、 盡 力 、 愛 耶 和 華 你 的   神 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:5 ^
Ngươi phải hết lòng, hết ý, hết sức kính mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi.
申命記 6:6 ^
我 今 日 所 吩 咐 你 的 話 、 都 要 記 在 心 上 .
Phục Truyền Luật Lệ 6:6 ^
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi;
申命記 6:7 ^
也 要 殷 勤 教 訓 你 的 兒 女 、 無 論 你 坐 在 家 裡 、 行 在 路 上 、 躺 下 、 起 來 、 都 要 談 論 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:7 ^
khá ân cần dạy dỗ điều đó cho con cái ngươi và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy.
申命記 6:8 ^
也 要 繫 在 手 上 為 記 號 、 戴 在 額 上 為 經 文 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:8 ^
Khá buộc nó trên tay mình như một dấu, và nó sẽ ở giữa hai con mắt ngươi như ấn chí;
申命記 6:9 ^
又 要 寫 在 你 房 屋 的 門 框 上 、 並 你 的 城 門 上 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:9 ^
cũng phải viết các lời đó trên cột nhà, và trên cửa ngươi.
申命記 6:10 ^
耶 和 華 你 的   神 、 領 你 進 他 向 你 列 祖 亞 伯 拉 罕 、 以 撒 、 雅 各 、 起 誓 應 許 給 你 的 地 . 那 裡 有 城 邑 、 又 大 又 美 、 非 你 所 建 造 的 .
Phục Truyền Luật Lệ 6:10 ^
Khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã dẫn ngươi vào xứ mà Ngài thề cùng tổ phụ ngươi, là Ap-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đặng ban cho ngươi, khiến ngươi lấy được những thành lớn và tốt mà ngươi không có xây cất;
申命記 6:11 ^
有 房 屋 、 裝 滿 各 樣 美 物 、 非 你 所 裝 滿 的 . 有 鑿 成 的 水 井 、 非 你 所 鑿 成 的 . 還 有 葡 萄 園 、 橄 欖 園 、 非 你 所 栽 種 的 、 你 喫 了 而 且 飽 足 .
Phục Truyền Luật Lệ 6:11 ^
những nhà đầy đủ các thứ của mà ngươi không có chất chứa; các giếng mà ngươi không có đào; cây nho và cây ô-li-ve mà ngươi không có trồng; khi ngươi ăn và được no nê,
申命記 6:12 ^
那 時 你 要 謹 慎 、 免 得 你 忘 記 將 你 從 埃 及 地 為 奴 之 家 、 領 出 來 的 耶 和 華 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:12 ^
khá giữ lấy mình, kẻo ngươi quên Đức Giê-hô-va, là Đấng đã đem ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, tức là khỏi nhà nô lệ.
申命記 6:13 ^
你 要 敬 畏 耶 和 華 你 的   神 、 事 奉 他 、 指 著 他 的 名 起 誓 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:13 ^
Ngươi phải kính sợ Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, phục sự Ngài, và lấy danh Ngài mà thề.
申命記 6:14 ^
不 可 隨 從 別 神 、 就 是 你 們 四 圍 國 民 的 神 .
Phục Truyền Luật Lệ 6:14 ^
Chớ theo các thần khác trong những thần của các dân tộc ở xung quanh các ngươi,
申命記 6:15 ^
因 為 在 你 們 中 間 的 耶 和 華 你   神 、 是 忌 邪 的   神 . 惟 恐 耶 和 華 你   神 的 怒 氣 向 你 發 作 、 就 把 你 從 地 上 除 滅 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:15 ^
vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi ngự ở giữa ngươi là Đức Chúa Trời kỵ tà, e cơn thạnh nộ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi nổi lên cùng ngươi, và Ngài diệt ngươi khỏi mặt đất chăng.
申命記 6:16 ^
你 們 不 可 試 探 耶 和 華 你 們 的   神 、 像 你 們 在 瑪 撒 那 樣 試 探 他 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:16 ^
Các ngươi chớ thử Giê-hô-va Đức Chúa Trời các ngươi, như đã thử Ngài tại Ma-sa.
申命記 6:17 ^
要 留 意 遵 守 耶 和 華 你 們   神 所 吩 咐 的 誡 命 、 法 度 、 律 例 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:17 ^
Khá cẩn thận giữ lấy những điều răn, chứng cớ, và luật lệ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời các ngươi đã truyền cho ngươi.
申命記 6:18 ^
耶 和 華 眼 中 看 為 正 、 看 為 善 的 、 你 都 要 遵 行 、 使 你 可 以 享 福 、 並 可 以 進 去 、 得 耶 和 華 向 你 列 祖 起 誓 應 許 的 那 美 地 .
Phục Truyền Luật Lệ 6:18 ^
Vậy, ngươi phải làm điều ngay thẳng và tốt lành trước mặt Đức Giê-hô-va, để ngươi được phước và vào nhận lấy xứ tốt đẹp mà Đức Giê-hô-va đã thề hứa cùng tổ phụ ngươi, để ban cho ngươi;
申命記 6:19 ^
照 耶 和 華 所 說 的 、 從 你 面 前 攆 出 你 的 一 切 仇 敵 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:19 ^
và Đức Giê-hô-va sẽ đuổi hết những kẻ thù nghịch ra khỏi trước mặt ngươi, y như Ngài đã phán vậy.
申命記 6:20 ^
日 後 、 你 的 兒 子 問 你 說 、 耶 和 華 我 們   神 吩 咐 你 們 的 這 些 法 度 、 律 例 、 典 章 、 是 甚 麼 意 思 呢 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:20 ^
Về ngày sau, khi con người hỏi ngươi rằng: Các chứng cớ, luật lệ, và mạng lịnh nầy là chi, mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng tôi đã truyền cho cha?
申命記 6:21 ^
你 就 告 訴 你 的 兒 子 說 、 我 們 在 埃 及 作 過 法 老 的 奴 僕 、 耶 和 華 用 大 能 的 手 、 將 我 們 從 埃 及 領 出 來 .
Phục Truyền Luật Lệ 6:21 ^
thì hãy đáp rằng: Chúng ta đã bị làm tôi mọi cho Pha-ra-ôn tại xứ Ê-díp-tô, và Đức Giê-hô-va có dùng tay mạnh đem chúng ta ra khỏi xứ ấy.
申命記 6:22 ^
在 我 們 眼 前 、 將 重 大 可 怕 的 神 蹟 、 奇 事 、 施 行 在 埃 及 地 、 和 法 老 並 他 全 家 的 身 上 .
Phục Truyền Luật Lệ 6:22 ^
Đức Giê-hô-va có làm trước mặt chúng ta những dấu kỳ và phép lạ rất lớn lao đáng sợ, mà hại xứ Ê-díp-tô, Pha-ra-ôn, và cà nhà người;
申命記 6:23 ^
將 我 們 從 那 裡 領 出 來 、 要 領 我 們 進 入 他 向 我 們 列 祖 起 誓 應 許 之 地 、 把 這 地 賜 給 我 們 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:23 ^
Ngài đã đem chúng ta ra khỏi xứ ấy, để dẫn vào xứ Ngài đã thề cùng tổ phụ chúng ta; để ban cho chúng ta.
申命記 6:24 ^
耶 和 華 又 吩 咐 我 們 遵 行 這 一 切 律 例 、 要 敬 畏 耶 和 華 我 們 的   神 、 使 我 們 常 得 好 處 、 蒙 他 保 全 我 們 的 生 命 、 像 今 日 一 樣 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:24 ^
Đức Giê-hô-va có phán cùng chúng ta khá làm theo các luật lệ nầy, kính sợ Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, hầu cho chúng ta được phước luôn luôn, và được Ngài bảo tồn sự sống cho chúng ta y như Ngài đã làm đến ngày nay.
申命記 6:25 ^
我 們 若 照 耶 和 華 我 們   神 所 吩 咐 的 一 切 誡 命 、 謹 守 遵 行 、 這 就 是 我 們 的 義 了 。
Phục Truyền Luật Lệ 6:25 ^
Vả, chúng ta sẽ được xưng là công bình nếu chúng ta cẩn thận làm theo các điều răn nầy trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, y như Ngài đã phán dặn vậy.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
书籍



Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
圣经 - 双语 | 中文 - 越南 | 申命記 6 - Phục Truyền Luật Lệ 6