圣经 - 双语

中文 - 越南

<<
>>

以賽亞書 27

I-sai-a 27

以賽亞書 27:1 ^
到 那 日 、 耶 和 華 必 用 他 剛 硬 有 力 的 大 刀 、 刑 罰 鱷 魚 、 就 是 那 快 行 的 蛇 、 刑 罰 鱷 魚 就 是 那 曲 行 的 蛇 . 並 殺 海 中 的 大 魚 。
I-sai-a 27:1 ^
Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi -a-than, là con rắn lẹ làng, phạt lê-vi -a-than là con rắn cong queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển.
以賽亞書 27:2 ^
當 那 日 有 出 酒 的 葡 萄 園 . 你 們 要 指 這 園 唱 歌 、 說 、
I-sai-a 27:2 ^
Trong ngày đó, các ngươi khá hát bài nói về vườn nho sanh ra rượu nho!
以賽亞書 27:3 ^
我 耶 和 華 是 看 守 葡 萄 園 的 、 我 必 時 刻 澆 灌 、 晝 夜 看 守 、 免 得 有 人 損 害 。
I-sai-a 27:3 ^
Ay chính ta, Đức Giê-hô-va, là Đấng giữ nó, sẽ chốc chốc tưới nó, và giữ nó đêm ngày, kẻo người ta phá hại chăng.
以賽亞書 27:4 ^
我 心 中 不 存 忿 怒 . 惟 願 荊 棘 蒺 藜 與 我 交 戰 、 我 就 勇 往 直 前 、 把 他 一 同 焚 燒 。
I-sai-a 27:4 ^
Ta chẳng căm giận. Mặc ai đem chà chuôm gai gốc mà chống cự cùng ta! Ta sẽ đi đánh chúng nó, đốt chung làm một.
以賽亞書 27:5 ^
不 然 、 讓 他 持 住 我 的 能 力 、 使 他 與 我 和 好 . 願 他 與 我 和 好 。
I-sai-a 27:5 ^
Chẳng gì bằng nhờ sức ta, làm hòa với ta, phải, hãy làm hòa với ta!
以賽亞書 27:6 ^
將 來 雅 各 要 扎 根 、 以 色 列 要 發 芽 開 花 . 他 們 的 果 實 、 必 充 滿 世 界 。
I-sai-a 27:6 ^
Sau nầy, Gia-cốp đâm rễ, Y-sơ-ra-ên kết nụ và nở hoa, chắc sẽ ra trái đầy trên mặt đất.
以賽亞書 27:7 ^
主 擊 打 他 們 、 豈 像 擊 打 那 些 擊 打 他 們 的 人 麼 . 他 們 被 殺 戮 、 豈 像 被 他 們 所 殺 戮 的 麼 。
I-sai-a 27:7 ^
Đức Chúa Trời đánh nó há như đánh kẻ đã đánh nó sao? Nó bị giết há như những kẻ giết nó đã bị giết sao?
以賽亞書 27:8 ^
你 打 發 他 們 去 、 是 相 機 宜 與 他 們 相 爭 . 颳 東 風 的 日 子 、 就 用 暴 風 將 他 們 逐 去 。
I-sai-a 27:8 ^
Ay là Ngài đã tranh nhau với nó cách chừng đỗi, mà dời nó đi, trong một ngày có gió đông, nó bị đùa đi bởi gió bão của Ngài.
以賽亞書 27:9 ^
所 以 雅 各 的 罪 孽 得 赦 免 、 他 的 罪 過 得 除 掉 的 果 效 、 全 在 乎 此 . 就 是 他 叫 祭 壇 的 石 頭 、 變 為 打 碎 的 灰 石 、 以 致 木 偶 和 日 像 、 不 再 立 起 。
I-sai-a 27:9 ^
Vậy, nầy là cớ vì sao mà tội Gia-cốp sẽ được tha, và nầy là quả của sự trừ bỏ tội nó đi: nó sẽ làm cho hết thảy đá của bàn thờ ra như đó vôi bể nát; các hình tượng và các trụ mặt trời sẽ không dựng lên nữa.
以賽亞書 27:10 ^
因 為 堅 固 城 變 為 淒 涼 、 成 了 撇 下 離 棄 的 居 所 、 像 曠 野 一 樣 、 牛 犢 必 在 那 裡 喫 草 、 在 那 裡 躺 臥 、 並 喫 盡 其 中 的 樹 枝 。
I-sai-a 27:10 ^
Vì thành bền vững đã trở nên tiêu điều, nhà ở sẽ bị bỏ và để hoang, dường như đồng vắng. Bò tơ sẽ đến ăn cỏ tại đó, nằm và nhá những nhánh cây.
以賽亞書 27:11 ^
枝 條 枯 乾 、 必 被 折 斷 . 婦 女 要 來 、 點 火 燒 ? 、 因 為 這 百 姓 蒙 昧 無 知 . 所 以 創 造 他 們 的 、 必 不 憐 恤 他 們 、 造 成 他 們 的 、 也 不 施 恩 與 他 們 。
I-sai-a 27:11 ^
Khi nhánh khô và bị bẻ, đờn bà đến lấy mà nhen lửa. Vì dân nầy không có trí khôn, nên Đấng đã làm nên nó chẳng thương xót đến, Đấng tạo nên nó chẳng ban ơn cho.
以賽亞書 27:12 ^
以 色 列 人 哪 、 到 那 日 、 耶 和 華 必 從 大 河 、 直 到 埃 及 小 河 、 將 你 們 一 一 地 收 集 、 如 同 人 打 樹 拾 果 一 樣 。
I-sai-a 27:12 ^
Xảy ra trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ lung lay từ lòng Sông cái cho đến khe Ê-díp-tô; hỡi con cái Y-sơ-ra-ên, các ngươi đều sẽ bị lượm từng người một!
以賽亞書 27:13 ^
當 那 日 、 必 大 發 角 聲 . 在 亞 述 地 將 要 滅 亡 的 、 並 在 埃 及 地 被 趕 散 的 、 都 要 來 . 他 們 就 在 耶 路 撒 冷 聖 山 上 敬 拜 耶 和 華 。
I-sai-a 27:13 ^
Trong ngày đó, kèn lớn sẽ thổi lên. Bấy giờ những kẻ bị thất lạc trong xứ A-si-ri, và những kẻ bị đày trong đất Ê-díp-tô, sẽ đến thờ lạy trước mặt Đức Giê-hô-va, trên hòn núi thánh, tại Giê-ru-sa-lem.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
书籍



Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
圣经 - 双语 | 中文 - 越南 | 以賽亞書 27 - I-sai-a 27