圣经 - 双语

中文 - 越南

<<
>>

馬可福音 14

Mác 14

馬可福音 14:1 ^
過 兩 天 是 逾 越 節 、 又 是 除 酵 節 . 祭 司 長 和 文 士 、 想 法 子 怎 麼 用 詭 計 捉 拿 耶 穌 殺 他 .
Mác 14:1 ^
Hai ngày trước lễ Vượt Qua và lễ ăn bánh không men, các thầy tế lễ cả cùng các thầy thông giáo tìm mưu đặng bắt Đức Chúa Jêsus và giết đi.
馬可福音 14:2 ^
只 是 說 、 當 節 的 日 子 不 可 、 恐 怕 百 姓 生 亂 。
Mác 14:2 ^
Vì họ nói rằng: Chẳng nên làm việc nầy trong này lễ, sợ sanh sự xôn xao trong dân chúng.
馬可福音 14:3 ^
耶 穌 在 伯 大 尼 長 大 痳 瘋 的 西 門 家 裡 坐 席 的 時 候 、 有 一 個 女 人 、 拿 著 一 玉 瓶 至 貴 的 真 哪 噠 香 膏 來 、 打 破 玉 瓶 、 把 膏 澆 在 耶 穌 的 頭 上 。
Mác 14:3 ^
Đức Chúa Jêsus ở tại làng Bê-tha-ni, trong nhà Si-môn là kẻ phung. Ngài đương ngồi bàn ăn, có một người đờn bà vào, đem một cái bình bằng ngọc, đựng đầy dầu cam tòng thật rất quí giá, đập bể ra mà đổ dầu thơm trên đầu Đức Chúa Jêsus.
馬可福音 14:4 ^
有 幾 個 人 心 中 很 不 喜 悅 、 說 、 何 用 這 樣 枉 費 香 膏 呢 。
Mác 14:4 ^
Có vài người nổi giận nói cùng nhau rằng: Sao xài phí dầu thơm ấy như vậy?
馬可福音 14:5 ^
這 香 膏 可 以 賣 三 十 多 兩 銀 子 賙 濟 窮 人 . 他 們 就 向 那 女 人 生 氣 。
Mác 14:5 ^
Vì có thể bán dầu đó được hơn ba trăm đơ-ni-ê, mà bố thí cho kẻ khó khăn. Vậy, họ oán trách người.
馬可福音 14:6 ^
耶 穌 說 、 由 他 罷 . 為 甚 麼 難 為 他 呢 . 他 在 我 身 上 作 的 是 一 件 美 事 。
Mác 14:6 ^
Nhưng Đức Chúa Jêsus phán rằng: Hãy để mặc người; sao các ngươi làm rầy người mà chi? Người đã làm một việc tốt cho ta.
馬可福音 14:7 ^
因 為 常 有 窮 人 和 你 們 同 在 、 要 向 他 們 行 善 、 隨 時 都 可 以 . 只 是 你 們 不 常 有 我 。
Mác 14:7 ^
Vì các ngươi hằng có kẻ khó khăn ở cùng mình, khi nào muốn làm phước cho họ cũng được; nhưng các ngươi chẳng có ta ở luôn với đâu.
馬可福音 14:8 ^
他 所 作 的 、 是 盡 他 所 能 的 . 他 是 為 我 安 葬 的 事 、 把 香 膏 豫 先 澆 在 我 身 上 。
Mác 14:8 ^
Người đã làm điều mình có thể làm được, đã xức xác cho ta trước để chôn.
馬可福音 14:9 ^
我 實 在 告 訴 你 們 、 普 天 之 下 、 無 論 在 甚 麼 地 方 傳 這 福 音 、 也 要 述 說 這 女 人 所 作 的 以 為 記 念 。
Mác 14:9 ^
Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào Tin Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người.
馬可福音 14:10 ^
十 二 門 徒 之 中 有 一 個 加 略 人 猶 大 、 去 見 祭 司 長 、 要 把 耶 穌 交 給 他 們 。
Mác 14:10 ^
Bấy giờ, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt là một trong mười hai sứ đồ, đến nơi các thầy tế lễ cả, để nộp Đức Chúa Jêsus cho.
馬可福音 14:11 ^
他 們 聽 見 就 歡 喜 、 又 應 許 給 他 銀 子 . 他 就 尋 思 如 何 得 便 、 把 耶 穌 交 給 他 們 。
Mác 14:11 ^
họ vui lòng mà nghe và hứa cho nó tiền bạc; rồi Giu-đa tìm dịp tiện để nộp Ngài.
馬可福音 14:12 ^
除 酵 節 的 第 一 天 、 就 是 宰 逾 越 羊 羔 的 那 一 天 、 門 徒 對 耶 穌 說 、 你 喫 逾 越 節 的 筵 席 、 要 我 們 往 那 裡 去 豫 備 呢 。
Mác 14:12 ^
Ngày thứ nhứt về lễ ăn bánh không men, là ngày giết chiên con làm lễ Vượt Qua, các môn đồ thưa cùng Đức Chúa Jêsus rằng: Thầy muốn chúng tôi đi dọn cho thầy ăn lễ Vượt Qua tại đâu?
馬可福音 14:13 ^
耶 穌 就 打 發 兩 個 門 徒 、 對 他 們 說 、 你 們 進 城 去 、 必 有 人 拿 著 一 瓶 水 、 迎 面 而 來 . 你 們 就 跟 著 他 。
Mác 14:13 ^
Ngài sai hai môn đồ đi, và dặn rằng: Hãy vào thành, sẽ gặp một người xách vò nước; cứ theo sau,
馬可福音 14:14 ^
他 進 那 家 去 、 你 們 就 對 那 家 的 主 人 說 、 夫 子 說 、 客 房 在 那 裡 、 我 與 門 徒 好 在 那 裡 喫 逾 越 節 的 筵 席 。
Mác 14:14 ^
hễ người vào nhà nào, các ngươi sẽ nói cùng chủ nhà ấy rằng: Thầy phán: Cái phòng ta sẽ dùng ăn lễ Vượt Qua với môn đồ ta ở đâu?
馬可福音 14:15 ^
他 必 指 給 你 們 擺 設 整 齊 的 一 間 大 樓 、 你 們 就 在 那 裡 為 我 們 豫 備 。
Mác 14:15 ^
Chính kẻ đó sẽ chỉ cho các ngươi một cái phòng lớn trên lầu có đồ đạc sẵn sàng, hãy dọn tại đó cho chúng ta.
馬可福音 14:16 ^
門 徒 出 去 、 進 了 城 、 所 遇 見 的 、 正 如 耶 穌 所 說 的 . 他 們 就 豫 備 了 逾 越 節 的 筵 席 。
Mác 14:16 ^
Vậy, hai môn đồ đi ra mà vào thành, gặp mọi điều như lời Ngài đã phán, rồi dọn lễ Vượt Qua.
馬可福音 14:17 ^
到 了 晚 上 、 耶 穌 和 十 二 個 門 徒 都 來 了 。
Mác 14:17 ^
Buổi chiều, Ngài đến với mười hai sứ đồ.
馬可福音 14:18 ^
他 們 坐 席 正 喫 的 時 候 、 耶 穌 說 、 我 實 在 告 訴 你 們 、 你 們 中 間 有 一 個 與 我 同 喫 的 人 要 賣 我 了 。
Mác 14:18 ^
Đang ngồi ăn, Đức Chúa Jêsus phán rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong vòng các ngươi có một kẻ ngồi ăn cùng ta, sẽ phản ta.
馬可福音 14:19 ^
他 們 就 憂 愁 起 來 、 一 個 一 個 的 問 他 說 、 是 我 麼 。
Mác 14:19 ^
Các môn đồ bèn buồn rầu lắm, cứ lần lượt mà thưa cùng Ngài rằng: Có phải tôi chăng?
馬可福音 14:20 ^
耶 穌 對 他 們 說 、 是 十 二 個 門 徒 中 同 我 蘸 手 在 盤 子 裡 的 那 個 人 。
Mác 14:20 ^
Ngài đáp rằng: Ay là một trong mười hai người, là người thò tay vào mâm cùng ta.
馬可福音 14:21 ^
人 子 必 要 去 世 、 正 如 經 上 指 著 他 所 寫 的 . 但 賣 人 子 的 人 有 禍 了 。 那 人 不 生 在 世 上 倒 好 。
Mác 14:21 ^
Vì Con người đi, y như lời đã chép về Ngài; song khốn cho kẻ phản Con người! Thà nó chẳng sanh ra thì hơn.
馬可福音 14:22 ^
他 們 喫 的 時 候 、 耶 穌 拿 起 餅 來 、 祝 了 福 、 就 擘 開 遞 給 他 們 說 、 你 們 拿 著 喫 . 這 是 我 的 身 體 。
Mác 14:22 ^
Khi đang ăn, Đức Chúa Jêsus lấy bánh, tạ ơn, đoạn bẻ ra trao cho các môn đồ, mà phán rằng: Hãy lấy, nầy là thân thể ta.
馬可福音 14:23 ^
又 拿 起 杯 來 、 祝 謝 了 、 遞 給 他 們 . 他 們 都 喝 了 。
Mác 14:23 ^
Ngài lại cầm chén, tạ ơn, rồi trao cho các môn đồ, và ai nấy đều uống.
馬可福音 14:24 ^
耶 穌 說 、 這 是 我 立 約 的 血 、 為 多 人 流 出 來 的 。
Mác 14:24 ^
Ngài phán rằng: Nầy là huyết ta, huyết của sự giao ước đổ ra cho nhiều người.
馬可福音 14:25 ^
我 實 在 告 訴 你 們 、 我 不 再 喝 這 葡 萄 汁 、 直 到 我 在   神 的 國 裡 、 喝 新 的 那 日 子 。
Mác 14:25 ^
Quả thật, ta nói cùng các ngươi, ta không uống trái nho nầy nữa, cho đến ngày ta sẽ uống trái nho mới trong nước Đức Chúa Trời.
馬可福音 14:26 ^
他 們 唱 了 詩 、 就 出 來 、 往 橄 欖 山 去 。
Mác 14:26 ^
Khi đã hát thơ thánh rồi, Chúa và môn đồ đi ra đặng lên núi ô-li-ve.
馬可福音 14:27 ^
耶 穌 對 他 們 說 、 你 們 都 要 跌 倒 了 . 因 為 經 上 記 著 說 、 『 我 要 擊 打 牧 人 、 羊 就 分 散 了 。 』
Mác 14:27 ^
Đức Chúa Jêsus phán cùng môn đồ rằng: Hết thảy các ngươi sẽ gặp dịp vấp phạm; vì có chép rằng: Ta sẽ đánh kẻ chăn chiên, thì bầy chiên sẽ tan lạc.
馬可福音 14:28 ^
但 我 復 活 以 後 、 要 在 你 們 以 先 往 加 利 利 去 。
Mác 14:28 ^
Nhưng khi ta sống lại rồi, ta sẽ đi đến xứ Ga-li-lê trước các ngươi.
馬可福音 14:29 ^
彼 得 說 、 眾 人 雖 然 跌 倒 、 我 總 不 能 。
Mác 14:29 ^
Phi -e-rơ thưa rằng: Dầu nói người vấp phạm vì cớ thầy, nhưng tôi chẳng hề làm vậy.
馬可福音 14:30 ^
耶 穌 對 他 說 、 我 實 在 告 訴 你 、 就 在 今 天 夜 裡 、 雞 叫 兩 遍 以 先 、 你 要 三 次 不 認 我 。
Mác 14:30 ^
Đức Chúa Jêsus đáp rằng: Quả thật, ta nói cùng ngươi, hôm nay, cũng trong đêm nay, trước khi gà gáy hai lượt, ngươi sẽ chối ta ba lần.
馬可福音 14:31 ^
彼 得 卻 極 力 的 說 、 我 就 是 必 須 和 你 同 死 、 也 總 不 能 不 認 你 . 眾 門 徒 都 是 這 樣 說 、
Mác 14:31 ^
Nhưng Phi -e-rơ lại thưa cách quả quyết hơn rằng: Dầu tôi phải chết cùng thầy, tôi cũng chẳng chối thầy đâu. Hết thảy các môn đồ khác cũng đều nói như vậy.
馬可福音 14:32 ^
他 們 來 到 一 個 地 方 、 名 叫 客 西 馬 尼 . 耶 穌 對 門 徒 說 、 你 們 坐 在 這 裡 、 等 我 禱 告 。
Mác 14:32 ^
Kế đó, đi đến một nơi kia, gọi là Ghết-sê-ma-nê, Đức Chúa Jêsus phán cùng môn đồ rằng: Các ngươi hãy ngồi đây, đợi ta cầu nguyện.
馬可福音 14:33 ^
於 是 帶 著 彼 得 、 雅 各 、 約 翰 同 去 、 就 驚 恐 起 來 、 極 其 難 過 。
Mác 14:33 ^
Ngài bèn đem Phi -e-rơ, Gia-cơ và Giăng đi, thì Ngài khởi sự kinh hãi và sầu não.
馬可福音 14:34 ^
對 他 們 說 、 我 心 裡 甚 是 憂 傷 、 幾 乎 要 死 . 你 們 在 這 裡 、 等 候 儆 醒 。
Mác 14:34 ^
Ngài phán cùng ba người rằng: Linh-hồn ta buồn rầu lắm cho đến chết; các ngươi hãy ở đây, và tỉnh thức.
馬可福音 14:35 ^
他 就 稍 往 前 走 、 俯 伏 在 地 禱 告 說 、 倘 若 可 行 、 便 叫 那 時 候 過 去 。
Mác 14:35 ^
Rồi Ngài đi một đỗi xa hơn, sấp mình xuống đất mà cầu nguyện rằng: nếu có thể được, xin giờ nầy qua khỏi mình.
馬可福音 14:36 ^
他 說 、 阿 爸 、 父 阿 、 在 你 凡 事 都 能 . 求 你 將 這 杯 撤 去 . 然 而 不 要 從 我 的 意 思 、 只 要 從 你 的 意 思 。
Mác 14:36 ^
Ngài rằng: A-ba lạy Cha, mọi việc Cha làm được cả; xin Cha cất chén nầy khỏi con; nhưng không theo điều con muốn, mà theo điều Cha muốn.
馬可福音 14:37 ^
耶 穌 回 來 、 見 他 們 睡 著 了 、 就 對 彼 得 說 、 西 門 、 你 睡 覺 麼 。 不 能 儆 醒 片 時 麼 。
Mác 14:37 ^
Rồi Ngài trở lại, thấy ba người ngủ; bèn phán cùng Phi -e-rơ rằng: Si-môn, ngủ ư! Ngươi không thức được một giờ sao?
馬可福音 14:38 ^
總 要 儆 醒 禱 告 、 免 得 入 了 迷 惑 . 你 們 心 靈 固 然 願 意 、 肉 體 卻 軟 弱 了 。
Mác 14:38 ^
Hãy tỉnh thức và cầu nguyện, để các ngươi khỏi sa vào chước cám dỗ; tâm thần thì muốn lắm, mà xác thịt thì yếu đuối.
馬可福音 14:39 ^
耶 穌 又 去 禱 告 、 說 的 話 還 是 與 先 前 一 樣 。
Mác 14:39 ^
Ngài lại đi lần nữa, và cầu nguyện, y như lời trước.
馬可福音 14:40 ^
又 來 、 見 他 們 睡 著 了 、 因 為 他 們 的 眼 睛 甚 是 困 倦 . 他 們 也 不 知 道 怎 樣 回 答 。
Mác 14:40 ^
Ngài trở lại, thấy môn đồ còn ngủ, vì con mắt đã đừ quá; và không biết trả lời cùng Ngài thể nào.
馬可福音 14:41 ^
第 三 次 來 、 對 他 們 說 、 現 在 你 們 仍 然 睡 覺 安 歇 罷 . 〔 罷 或 作 麼 〕 彀 了 、 時 候 到 了 . 看 哪 、 人 子 被 賣 在 罪 人 手 裡 了 。
Mác 14:41 ^
Ngài trở lại lần thứ ba, phán cùng môn đồ rằng: Bây giờ các ngươi ngủ và nghỉ ngơi ư! thôi, giờ đã tới rồi; nầy, Con người hầu bị nộp trong tay kẻ có tội.
馬可福音 14:42 ^
起 來 、 我 們 走 罷 . 看 哪 、 那 賣 我 的 人 近 了 。
Mác 14:42 ^
Hãy chờ dậy, đi hè; kìa, đứa phản ta đã đến gần.
馬可福音 14:43 ^
說 話 之 間 、 忽 然 那 十 二 個 門 徒 裡 的 猶 大 來 了 、 並 有 許 多 人 帶 著 刀 棒 、 從 祭 司 長 和 文 士 並 長 老 那 裡 與 他 同 來 。
Mác 14:43 ^
Ngài đương còn phán, tức thì Giu-đa, là một trong mười hai sứ đồ thoạt đến với một toán đông cầm gươm và gậy, bởi các thầy tế lễ cả, các thầy thông giáo, và các trưởng lão phái đến.
馬可福音 14:44 ^
賣 耶 穌 的 人 曾 給 他 一 個 暗 號 、 說 、 我 與 誰 親 嘴 、 誰 就 是 他 . 你 們 把 他 拿 住 、 牢 牢 靠 靠 的 帶 去 。
Mác 14:44 ^
Và, đứa phản Ngài đã cho chúng dấu hiệu nầy: Hễ tôi hôn ai, ấy là người đó; hãy bắt lấy và điệu đi cho cẩn thận.
馬可福音 14:45 ^
猶 大 來 了 、 隨 即 到 耶 穌 跟 前 說 、 拉 比 、 便 與 他 親 嘴 。
Mác 14:45 ^
Vậy, khi Giu-đa đến rồi, liền lại gần Ngài mà nói rằng: Lạy thầy! Rồi nó hôn Ngài.
馬可福音 14:46 ^
他 們 就 下 手 拿 住 他 。
Mác 14:46 ^
Chúng bèn tra tay bắt Đức Chúa Jêsus.
馬可福音 14:47 ^
旁 邊 站 著 的 人 、 有 一 個 拔 出 刀 來 、 將 大 祭 司 的 僕 人 砍 了 一 刀 、 削 掉 了 他 一 個 耳 朵 。
Mác 14:47 ^
Có một người trong những kẻ ở đó rút gươm ra, đánh một đứa đầy tớ của thầy cả thượng phẩm, chém đứt tai đi.
馬可福音 14:48 ^
耶 穌 對 他 們 說 、 你 們 帶 著 刀 棒 、 出 來 拿 我 、 如 同 拿 強 盜 麼 。
Mác 14:48 ^
Đức Chúa Jêsus cất tiếng phán cùng chúng rằng: Các ngươi đem gươm và gậy đến bắt ta như ta là kẻ trộm cướp.
馬可福音 14:49 ^
我 天 天 教 訓 人 、 同 你 們 在 殿 裡 、 你 們 並 沒 有 拿 我 . 但 這 事 成 就 、 為 要 應 驗 經 上 的 話 。
Mác 14:49 ^
Ta hằng ngày ở giữa các ngươi, giảng dạy trong đền thờ, mà các ngươi không bắt ta; nhưng điều ấy xảy đến, để lời Kinh Thánh được ứng nghiệm.
馬可福音 14:50 ^
門 徒 都 離 開 他 逃 走 了 。
Mác 14:50 ^
Bấy giờ, mọi người đều bỏ Ngài và trốn đi cả.
馬可福音 14:51 ^
有 一 個 少 年 人 、 赤 身 披 著 一 塊 麻 布 、 跟 隨 耶 穌 、 眾 人 就 捉 拿 他 .
Mác 14:51 ^
Có một người trẻ tuổi kia theo Ngài, chỉ có cái khăn bằng gai trùm mình; chúng bắt người.
馬可福音 14:52 ^
他 卻 丟 了 麻 布 、 赤 身 逃 走 了 。
Mác 14:52 ^
Nhưng người bỏ khăn lại, ở truồng chạy trốn khỏi tay chúng.
馬可福音 14:53 ^
他 們 把 耶 穌 帶 到 大 祭 司 那 裡 . 又 有 眾 祭 司 長 和 長 老 並 文 士 、 都 來 和 大 祭 司 一 同 聚 集 。
Mác 14:53 ^
Chúng điệu Đức Chúa Jêsus đến nơi thầy cả thượng phẩm, có hết thảy thầy tế lễ cả, trưởng lão, và thầy thông giáo nhóm họp tại đó.
馬可福音 14:54 ^
彼 得 遠 遠 的 跟 著 耶 穌 、 一 直 進 入 大 祭 司 的 院 裡 、 和 差 役 一 同 坐 在 火 光 裡 烤 火 。
Mác 14:54 ^
Phi -e-rơ theo sau Ngài xa xa, cho đến nơi sân trong của thầy cả thượng phẩm; rồi ngồi với quân lính gần đống lửa mà sưởi.
馬可福音 14:55 ^
祭 司 長 和 全 公 會 尋 找 見 證 控 告 耶 穌 、 要 治 死 他 . 卻 尋 不 著 。
Mác 14:55 ^
Vả, các thầy tế lễ cả, cùng cả tòa công luận đều tìm chứng gì để nghịch cùng Đức Chúa Jêsus đặng giết Ngài, song không kiếm được chi hết.
馬可福音 14:56 ^
因 為 有 好 些 人 作 假 見 證 告 他 、 只 是 他 們 的 見 證 、 各 不 相 合 。
Mác 14:56 ^
Vì có nhiều kẻ làm chứng dối nghịch cùng Ngài; nhưng lời họ khai chẳng hiệp nhau.
馬可福音 14:57 ^
又 有 幾 個 人 站 起 來 、 作 假 見 證 告 他 說 、
Mác 14:57 ^
Bấy giờ có mấy người đứng lên làm chứng dối nghịch cùng Ngài rằng:
馬可福音 14:58 ^
我 們 聽 見 他 說 、 我 要 拆 毀 這 人 手 所 造 的 殿 、 三 日 內 就 另 造 一 座 不 是 人 手 所 造 的 。
Mác 14:58 ^
Chúng tôi có nghe người nói: Ta sẽ phá đền thờ nầy bởi tay người ta cất lên, khỏi ba ngày, ta sẽ cất một đền thờ khác không phải bởi tay người ta cất.
馬可福音 14:59 ^
他 們 就 是 這 麼 作 見 證 、 也 是 各 不 相 合 。
Mác 14:59 ^
Song về điều nầy, lời chứng của họ cũng chẳng hiệp nhau nữa.
馬可福音 14:60 ^
大 祭 司 起 來 、 站 在 中 間 、 問 耶 穌 說 、 你 甚 麼 都 不 回 答 麼 . 這 些 人 作 見 證 告 你 的 是 甚 麼 呢 。
Mác 14:60 ^
Khi ấy, thầy cả thượng phẩm đứng dậy giữa hội đồng, tra hỏi Đức Chúa Jêsus mà rằng: Ngươi chẳng đối đáp chi hết về những điều các kẻ nầy cáo người sao?
馬可福音 14:61 ^
耶 穌 卻 不 言 語 、 一 句 也 不 回 答 。 大 祭 司 又 問 他 說 、 你 是 那 當 稱 頌 者 的 兒 子 基 督 不 是 。
Mác 14:61 ^
Nhưng Đức Chúa Jêsus làm thinh, không trả lời chi hết. Thầy cả thượng phẩm lại hỏi: Ay chính ngươi là Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời đáng ngợi khen phải không?
馬可福音 14:62 ^
耶 穌 說 、 我 是 . 你 們 必 看 見 人 子 、 坐 在 那 權 能 者 的 右 邊 、 駕 著 天 上 的 雲 降 臨 。
Mác 14:62 ^
Đức Chúa Jêsus phán rằng: Ta chính phải đó; các ngươi sẽ thấy Con người ngồi bên hữu quyền phép Đức Chúa Trời, và ngự giữa đám mây trên trời mà đến.
馬可福音 14:63 ^
大 祭 司 就 撕 開 衣 服 、 說 、 我 們 何 必 再 用 見 證 人 呢 。
Mác 14:63 ^
Bấy giờ thầy cả thượng phẩm xé áo mình ra mà rằng: Chúng ta có cần kiếm chứng cớ khác nữa làm chi?
馬可福音 14:64 ^
你 們 已 經 聽 見 他 這 僭 妄 的 話 了 . 你 們 的 意 見 如 何 . 他 們 都 定 他 該 死 的 罪 。
Mác 14:64 ^
Các ngươi có nghe lời lộng ngôn chăng? Các ngươi nghĩ thế nào: Ai nấy đều đoán Ngài đáng chết.
馬可福音 14:65 ^
就 有 人 吐 唾 沫 在 他 臉 上 、 又 蒙 著 他 的 臉 、 用 拳 頭 打 他 、 對 他 說 、 你 說 豫 言 罷 . 差 役 接 過 他 來 用 手 掌 打 他 。
Mác 14:65 ^
Có kẻ nhổ trên Ngài, đậy mặt Ngài lại, đấm Ngài, và nói với Ngài rằng: Hãy nói tiên tri đi! Các lính canh lấy gậy đánh Ngài.
馬可福音 14:66 ^
彼 得 在 下 邊 、 院 子 裡 、 來 了 大 祭 司 的 一 個 使 女 .
Mác 14:66 ^
Phi -e-rơ đương ở dưới nơi sân, có một đầy tớ gái của thầy cả thượng phẩm đến,
馬可福音 14:67 ^
見 彼 得 烤 火 、 就 看 著 他 說 、 你 素 來 也 是 同 拿 撒 勒 人 耶 穌 一 夥 的 。
Mác 14:67 ^
thấy Phi -e-rơ đương sưởi, ngó người mà rằng: ngươi trước cũng ở với Jêsus Na-xa-rét!
馬可福音 14:68 ^
彼 得 卻 不 承 認 、 說 、 我 不 知 道 、 也 不 明 白 你 說 的 是 甚 麼 . 於 是 出 來 、 到 了 前 院 . 雞 就 叫 了 。
Mác 14:68 ^
Nhưng người chối rằng: Ta không biết, ta không hiểu ngươi nói chi. Đoạn, người bước ra tiền đàng, thì gà gáy.
馬可福音 14:69 ^
那 使 女 看 見 他 、 又 對 旁 邊 站 著 的 人 說 、 這 也 是 他 們 一 黨 的 。
Mác 14:69 ^
Đầy tớ gái đó thầy người, lại nói cùng những người ở đó rằng: Người nầy cũng là bọn đó.
馬可福音 14:70 ^
彼 得 又 不 承 認 。 過 了 不 多 的 時 候 、 旁 邊 站 著 的 人 又 對 彼 得 說 、 你 真 是 他 們 一 黨 的 。 因 為 你 是 加 利 利 人 。
Mác 14:70 ^
Nhưng người lại chối một lần nữa. Khỏi một chặp, những kẻ đứng đó nói cùng Phi -e-rơ rằng: Chắc thật, ngươi cũng là bọn đó, vì ngươi là người Ga-li-lê.
馬可福音 14:71 ^
彼 得 就 發 咒 起 誓 的 說 、 我 不 認 得 你 們 說 的 這 個 人 。
Mác 14:71 ^
Người bèn rủa mà thề rằng: Ta chẳng hề quen biết với người mà các ngươi nói đó!
馬可福音 14:72 ^
立 時 雞 叫 了 第 二 遍 . 彼 得 想 起 耶 穌 對 他 所 說 的 話 、 雞 叫 兩 遍 以 先 、 你 要 三 次 不 認 我 。 思 想 起 來 、 就 哭 了 。
Mác 14:72 ^
Tức thì gà gáy lần thứ hai; Phi -e-rơ bèn nhớ lại lời Đức Chúa Jêsus đã phán rằng: Trước khi gà gáy hai lượt, ngươi sẽ chối ta ba lần. Người tưởng đến thì khóc.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  馬可福音 14:1   馬可福音 14:2   馬可福音 14:3   馬可福音 14:4   馬可福音 14:5   馬可福音 14:6   馬可福音 14:7   馬可福音 14:8   馬可福音 14:9   馬可福音 14:10   馬可福音 14:11   馬可福音 14:12   馬可福音 14:13   馬可福音 14:14   馬可福音 14:15   馬可福音 14:16   馬可福音 14:17   馬可福音 14:18   馬可福音 14:19   馬可福音 14:20   馬可福音 14:21   馬可福音 14:22   馬可福音 14:23   馬可福音 14:24   馬可福音 14:25   馬可福音 14:26   馬可福音 14:27   馬可福音 14:28   馬可福音 14:29   馬可福音 14:30   馬可福音 14:31   馬可福音 14:32   馬可福音 14:33   馬可福音 14:34   馬可福音 14:35   馬可福音 14:36   馬可福音 14:37   馬可福音 14:38   馬可福音 14:39   馬可福音 14:40   馬可福音 14:41   馬可福音 14:42   馬可福音 14:43   馬可福音 14:44   馬可福音 14:45   馬可福音 14:46   馬可福音 14:47   馬可福音 14:48   馬可福音 14:49   馬可福音 14:50   馬可福音 14:51   馬可福音 14:52   馬可福音 14:53   馬可福音 14:54   馬可福音 14:55   馬可福音 14:56   馬可福音 14:57   馬可福音 14:58   馬可福音 14:59   馬可福音 14:60   馬可福音 14:61   馬可福音 14:62   馬可福音 14:63   馬可福音 14:64   馬可福音 14:65   馬可福音 14:66   馬可福音 14:67   馬可福音 14:68   馬可福音 14:69   馬可福音 14:70   馬可福音 14:71   馬可福音 14:72
  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
书籍


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
圣经 - 双语 | 中文 - 越南 | 馬可福音 14 - Mác 14