圣经 - 双语

中文 - 越南

<<
>>

詩篇 23

Thánh Thi 23

詩篇 23:1 ^
〔 大 衛 的 詩 。 〕 耶 和 華 是 我 的 牧 者 . 我 必 不 至 缺 乏 。
Thánh Thi 23:1 ^
Đức Giê-hô-va là Đấng chăn giữ tôi: tôi sẽ chẳng thiếu thốn gì.
詩篇 23:2 ^
他 使 我 躺 臥 在 青 草 地 上 、 領 我 在 可 安 歇 的 水 邊 。
Thánh Thi 23:2 ^
Ngài khiến tôi an nghỉ nơi đồng cỏ xanh tươi, Dẫn tôi đến mé nước bình tịnh.
詩篇 23:3 ^
他 使 我 的 靈 魂 甦 醒 、 為 自 己 的 名 引 導 我 走 義 路 。
Thánh Thi 23:3 ^
Ngài bổ lại linh hồn tôi, Dẫn tôi vào các lối công bình, vì cớ danh Ngài.
詩篇 23:4 ^
我 雖 然 行 過 死 蔭 的 幽 谷 、 也 不 怕 遭 害 . 因 為 你 與 我 同 在 . 你 的 杖 、 你 的 竿 、 都 安 慰 我 。
Thánh Thi 23:4 ^
Dầu khi tôi đi trong trũng bóng chết, Tôi sẽ chẳng sợ tai họa nào; vì Chúa ở cùng tôi; Cây trượng và cây gậy của Chúa an ủi tôi.
詩篇 23:5 ^
在 我 敵 人 面 前 、 你 為 我 擺 設 筵 席 . 你 用 油 膏 了 我 的 頭 、 使 我 的 福 杯 滿 溢 。
Thánh Thi 23:5 ^
Chúa dọn bàn cho tôi Trước mặt kẻ thù nghịch tôi; Chúa xức dầu cho đầu tôi, Chén tôi đầy tràn.
詩篇 23:6 ^
我 一 生 一 世 必 有 恩 惠 慈 愛 隨 著 我 . 我 且 要 住 在 耶 和 華 的 殿 中 、 直 到 永 遠 。
Thánh Thi 23:6 ^
Quả thật, trọn đời tôi Phước hạnh và sự thương xót sẽ theo tôi; Tôi sẽ ở trong nhà Đức Giê-hô-va Cho đến lâu dài.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
书籍



Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
圣经 - 双语 | 中文 - 越南 | 詩篇 23 - Thánh Thi 23