圣经 - 双语

中文 - 越南

<<
>>

路得記 4

Ru-tơ 4

路得記 4:1 ^
波 阿 斯 到 了 城 門 、 坐 在 那 裡 、 恰 巧 波 阿 斯 所 說 的 那 至 近 的 親 屬 經 過 . 波 阿 斯 說 、 某 人 哪 、 你 來 坐 在 這 裡 、 他 就 來 坐 下 .
Ru-tơ 4:1 ^
Bô-ô đi đến cửa thành và ngồi đó. Bấy giờ, người có quyền chuộc sản nghiệp, mà Bô-ô đã nói đến, vừa đi qua; Bô-ô bèn nói rằng: Hỡi anh, hãy lại gần và ngồi.
路得記 4:2 ^
波 阿 斯 又 從 本 城 的 長 老 中 揀 選 了 十 人 、 對 他 們 說 、 請 你 們 坐 在 這 裡 、 他 們 就 都 坐 下 .
Ru-tơ 4:2 ^
Bô-ô bèn chọn mười người trong các trưởng lão của thành, mà rằng: Các ông hãy ngồi đây. Các trưởng lão bèn ngồi.
路得記 4:3 ^
波 阿 斯 對 那 至 近 的 親 屬 說 、 從 摩 押 地 回 來 的 拿 俄 米 、 現 在 要 賣 我 們 族 兄 以 利 米 勒 的 那 塊 地 .
Ru-tơ 4:3 ^
Đoạn, Bô-ô nói cùng người có quyền chuộc sản nghiệp rằng: Na-ô-mi ở Mô-áp trở về, rao bán miếng đất của Ê-li-mê-léc, anh chúng ta.
路得記 4:4 ^
我 想 當 贖 那 塊 地 的 是 你 、 其 次 是 我 、 以 外 再 沒 有 別 人 了 、 你 可 以 在 這 裡 的 人 面 前 、 和 我 本 國 的 長 老 面 前 說 明 、 你 若 肯 贖 就 贖 、 若 不 肯 贖 就 告 訴 我 . 那 人 回 答 說 、 我 肯 贖 。
Ru-tơ 4:4 ^
Tôi muốn báo cáo cho anh hay và nói rằng: Tại trước mặt những người ngồi đây và trước mặt các trưởng lão của dân sự tôi, xin hãy mua sản nghiệp đó. Nếu anh muốn chuộc sản nghiệp đó lại, thì hãy làm đi; bằng không, thì hãy tỏ ra cho tôi biết. Vì trước anh chẳng ai có quyền chuộc lại, và sau anh, quyền này trở về tôi. Người đáp: Tôi sẽ chuộc.
路得記 4:5 ^
波 阿 斯 說 、 你 從 拿 俄 米 手 中 買 這 地 的 時 候 、 也 當 娶 〔 原 文 作 買 十 節 同 〕 死 人 的 妻 摩 押 女 子 路 得 、 使 死 人 在 產 業 上 存 留 他 的 名 。
Ru-tơ 4:5 ^
Bô-ô lại nói: Khi mua ruộng bởi tay Na-ô-mi, anh cũng phải mua luôn bởi Ru-tơ, người Mô-áp, vợ của kẻ chết, để nối danh của kẻ chết cho sản nghiệp người.
路得記 4:6 ^
那 人 說 、 這 樣 我 就 不 能 贖 了 、 恐 怕 於 我 的 產 業 有 礙 、 你 可 以 贖 我 所 當 贖 的 、 我 不 能 贖 了 。
Ru-tơ 4:6 ^
Người có quyền chuộc lại đáp rằng: Nếu vậy, tôi không chuộc lại được, e phải hủy hoại sản nghiệp của mình; xin hãy lấy về cho anh quyền chuộc lại của tôi, vì tôi không thế chuộc được.
路得記 4:7 ^
從 前 在 以 色 列 中 要 定 奪 甚 麼 事 、 或 贖 回 、 或 交 易 、 這 人 就 脫 鞋 給 那 人 、 以 色 列 人 都 以 此 為 證 據 。
Ru-tơ 4:7 ^
Vả, xưa trong Y-sơ-ra-ên khi chuộc lại hay là đổi nhau, muốn làm cho chắc lời giao kết, thì người này phải cổi giầy mình mà trao cho người kia. Nơi Y-sơ-ra-ên, ấy là cách ưng chịu một tờ giao ước.
路得記 4:8 ^
那 人 對 波 阿 斯 說 、 你 自 己 買 罷 、 於 是 將 鞋 脫 下 來 了 。
Ru-tơ 4:8 ^
Vậy, người có quyền chuộc lại nói cùng Bô-ô rằng: Anh hãy chuộc sản nghiệp đó. Rồi người cổi giầy mình ra.
路得記 4:9 ^
波 阿 斯 對 長 老 和 眾 民 說 、 你 們 今 日 作 見 證 、 凡 屬 以 利 米 勒 和 基 連 、 瑪 倫 的 、 我 都 從 拿 俄 米 手 中 置 買 了 .
Ru-tơ 4:9 ^
Bấy giờ, Bô-ô nói cùng các trưởng lão và cả dân sự rằng: Ngày nay, các ông chứng kiến rằng tôi mua nơi tay Na-ô-mi mọi tài sản thuộc về Ê-li-mê-léc, về Ki-lôn, và về Mạc-lôn,
路得記 4:10 ^
又 娶 了 瑪 倫 的 妻 摩 押 女 子 路 得 為 妻 、 好 在 死 人 的 產 業 上 存 留 他 的 名 . 免 得 他 的 名 在 本 族 本 鄉 滅 沒 、 你 們 今 日 可 以 作 見 證 。
Ru-tơ 4:10 ^
và cũng lấy Ru-tơ, người Mô-áp, vợ của Mạc-lôn, làm vợ tôi, đặng nối danh kẻ chết cho sản nghiệp người; hầu cho danh kẻ chết không mất khỏi giữa anh em mình và khỏi dân sự của thành người; ngày nay các ông làm chứng về điều đó.
路得記 4:11 ^
在 城 門 坐 著 的 眾 民 和 長 老 都 說 、 我 們 作 見 證 、 願 耶 和 華 使 進 你 家 的 這 女 子 、 像 建 立 以 色 列 家 的 拉 結 、 利 亞 二 人 一 樣 . 又 願 你 在 以 法 他 得 亨 通 、 在 伯 利 恆 得 名 聲 .
Ru-tơ 4:11 ^
Cả dân sự hiện ở nơi cửa, và các trưởng lão, đều đáp rằng: Chúng tôi làm chứng điều đó. Nguyện Đức Giê-hô-va làm cho người nữ vào nhà ngươi giống như Ra-chên và Lê -a, là hai người đã dựng nên nhà Y-sơ-ra-ên! Hãy trở nên cường thạnh nơi Ep-ra-ta và làm cho nổi danh ngươi trong Bết-lê-hem!
路得記 4:12 ^
願 耶 和 華 從 這 少 年 女 子 賜 你 後 裔 、 使 你 的 家 像 他 瑪 從 猶 大 所 生 法 勒 斯 的 家 一 般 。
Ru-tơ 4:12 ^
Nguyện con cháu ngươi mà Đức Giê-hô-va sẽ ban cho ngươi bởi người gái trẻ này, làm cho nhà ngươi giống như nhà của Pha-rết, mà Tha-ma đã sanh cho Giu-đa!
路得記 4:13 ^
於 是 波 阿 斯 娶 了 路 得 為 妻 、 與 他 同 房 、 耶 和 華 使 他 懷 孕 生 了 一 個 兒 子 。
Ru-tơ 4:13 ^
Như vậy, Bô-ô lấy Ru-tơ làm vợ, người đi lại cùng nàng; Đức Giê-hô-va làm cho nàng được thọ thai và sanh một con trai.
路得記 4:14 ^
婦 人 們 對 拿 俄 米 說 、 耶 和 華 是 應 當 稱 頌 的 . 因 為 今 日 沒 有 撇 下 你 使 你 無 至 近 的 親 屬 . 願 這 孩 子 在 以 色 列 中 得 名 聲 .
Ru-tơ 4:14 ^
Các người đờn bà nói cùng Na-ô-mi rằng: Đáng ngợi khen Đức Giê-hô-va chẳng từ chối cho bà một người có quyền chuộc lại; nguyện danh của người trở nên sang trọng nơi Y-sơ-ra-ên!
路得記 4:15 ^
他 必 提 起 你 的 精 神 、 奉 養 你 的 老 、 因 為 是 愛 慕 你 的 那 兒 婦 所 生 的 、 有 這 兒 婦 比 有 七 個 兒 子 還 好 。
Ru-tơ 4:15 ^
Nó sẽ an ủi lòng bà, dưỡng già bà; vì ấy là dân bà vẫn thương bà, đã sanh nó cho bà; nàng quí cho bà hơn bảy con trai.
路得記 4:16 ^
拿 俄 米 就 把 孩 子 抱 在 懷 中 、 作 他 的 養 母 。
Ru-tơ 4:16 ^
Na-ô-mi bồng đứa trẻ, để vào lòng mình, và nuôi nó.
路得記 4:17 ^
鄰 舍 的 婦 人 說 、 拿 俄 米 得 孩 子 了 . 就 給 孩 子 起 名 叫 俄 備 得 、 這 俄 備 得 是 耶 西 的 父 、 耶 西 是 大 衛 的 父 。
Ru-tơ 4:17 ^
Những người nữ lân cận đặt tên cho nó là Ô-bết, mà rằng: Một đứa trai đã sanh cho Na-ô-mi. Ô-bết là cha của Y-sai, ông của Đa-vít.
路得記 4:18 ^
法 勒 斯 的 後 代 記 在 下 面 . 法 勒 斯 生 希 斯 崙 、
Ru-tơ 4:18 ^
Nầy là dòng dõi của Pha-rết: Pha-rết sanh Hết-rôn.
路得記 4:19 ^
希 斯 崙 生 蘭 、 蘭 生 亞 米 拿 達 、
Ru-tơ 4:19 ^
Hết-rôn sanh Ram; Ram sanh A-mi-na-đáp;
路得記 4:20 ^
亞 米 拿 達 生 拿 順 、 拿 順 生 撒 門 、
Ru-tơ 4:20 ^
A-mi-na-đáp sanh Na-ha-sôn; Na-ha-sôn sanh Sanh-môn;
路得記 4:21 ^
撒 門 生 波 阿 斯 、 波 阿 斯 生 俄 備 得 、
Ru-tơ 4:21 ^
Sanh-môn sanh Bô-ô; Bô-ô sanh Ô-bết;
路得記 4:22 ^
俄 備 得 生 耶 西 、 耶 西 生 大 衛 。
Ru-tơ 4:22 ^
Ô-bết sanh Y-sai, và Y-sai sanh Đa-vít.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
书籍


1 2 3 4

Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
圣经 - 双语 | 中文 - 越南 | 路得記 4 - Ru-tơ 4