Die Bibel - Zweisprachig

Deutsch - Vietnamesisch

<<
>>

Psalmen 112

Thánh Thi 112

Psalmen 112:1 ^
Halleluja! Wohl dem, der den HERRN fürchtet, der große Lust hat zu seinen Geboten!
Thánh Thi 112:1 ^
Ha-lê-lu-gia! Phước cho người nào kính sợ Đức Giê-hô-va, Rất ưa thích điều răn Ngài!
Psalmen 112:2 ^
Des Same wird gewaltig sein auf Erden; das Geschlecht der Frommen wird gesegnet sein.
Thánh Thi 112:2 ^
Con cháu người sẽ cường thạnh trên đất; Dòng dõi người ngay thẳng sẽ được phước.
Psalmen 112:3 ^
Reichtum und die Fülle wird in ihrem Hause sein, und ihre Gerechtigkeit bleibt ewiglich.
Thánh Thi 112:3 ^
Của cải và giàu có đều ở trong nhà người, Và sự công bình người còn đến đời đời.
Psalmen 112:4 ^
Den Frommen geht das Licht auf in der Finsternis von dem Gnädigen, Barmherzigen und Gerechten.
Thánh Thi 112:4 ^
Anh sáng soi nơi tối tăm cho người ngay thẳng. Người hay làm ơn, có lòng thương xót, và là công bình.
Psalmen 112:5 ^
Wohl dem, der barmherzig ist und gerne leidet und richtet seine Sachen aus, daß er niemand Unrecht tue!
Thánh Thi 112:5 ^
Phước cho người nào hay làm ơn, và cho mượn! Khi người bị kiện ắt sẽ được đoán xét cách chánh trực.
Psalmen 112:6 ^
Denn er wird ewiglich bleiben; des Gerechten wird nimmermehr vergessen.
Thánh Thi 112:6 ^
Người cũng chẳng hề bị lay động; Kỷ niệm người công bình còn đến đời đời.
Psalmen 112:7 ^
Wenn eine Plage kommen will, so fürchtet er sich nicht; sein Herz hofft unverzagt auf den HERRN.
Thánh Thi 112:7 ^
Người không sợ cái tin hung; Lòng người vững bền, tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Psalmen 112:8 ^
Sein Herz ist getrost und fürchtet sich nicht, bis er seine Lust an seinen Feinden sieht.
Thánh Thi 112:8 ^
Lòng người kiên định, chẳng sự chi, Cho đến khi người thấy các cừu địch mình bị báo.
Psalmen 112:9 ^
Er streut aus und gibt den Armen; seine Gerechtigkeit bleibt ewiglich, sein Horn wird erhöht mit Ehren.
Thánh Thi 112:9 ^
Người vải tiền tài, bố thí kẻ thiếu thốn; Sự công bình người còn đến đời đời. Sừng người sẽ được ngước lên cách vinh hiển.
Psalmen 112:10 ^
Der Gottlose wird's sehen, und es wird ihn verdrießen; seine Zähne wird er zusammenbeißen und vergehen. Denn was die Gottlosen gerne wollten, das ist verloren.
Thánh Thi 112:10 ^
Kẻ ác sẽ thấy, bèn tức giận, Nghiến răng, và bị tiêu ta; Sự ước ao của kẻ ác sẽ hư mất đi.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Bücher


Kapitel
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Die Bibel - Zweisprachig | Deutsch - Vietnamesisch | Psalmen 112 - Thánh Thi 112