Salmos 54
|
Thánh Thi 54
|
OH Dios, sálvame por tu nombre, Y con tu poder defiéndeme. | Đức Chúa Trời ôi! xin hãy lấy danh Chúa mà cứu tôi, Dùng quyền năng Chúa mà xét tôi công bình. |
Oh Dios, oye mi oración; Escucha las razones de mi boca. | Hỡi Đức Chúa Trời, xin hãy nghe lời cầu nguyện tôi, Lắng tai nghe các lời của miệng tôi, |
Porque extraños se han levantado contra mí, Y fuertes buscan mi alma: No han puesto á Dios delante de sí. (Selah.) | Vì người lạ dấy nghịch cùng tôi, Người hung bạo tìm hại mạng sống tôi: Chúng nó không để Đức Chúa Trời đứng trước mặt mình. |
He aquí, Dios es el que me ayuda; El Señor es con los que sostienen mi vida. | Nầy, Đức Chúa Trời là sự tiếp trợ tôi, Chúa là Đấng nâng đỡ linh hồn tôi. |
El volverá el mal á mis enemigos: Córtalos por tu verdad. | Ngài sẽ báo ác cho những kẻ thù nghịch tôi: Xin hãy diệt chúng nó đi, tùy sự chơn thật Chúa. |
Voluntariamente sacrificaré á ti; Alabaré tu nombre, oh Jehová, porque es bueno. | Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi sẽ dâng cho Ngài của lễ tình nguyện, Cũng sẽ cảm tạ danh Ngài, vì điều đó là tốt lành. |
Porque me ha librado de toda angustia, Y en mis enemigos vieron mis ojos mi deseo. | Vì Ngài giải cứu tôi khỏi mọi mỗi gian truân; Mắt tôi thấy sự báo trả cho kẻ thù nghịch tôi. |