La Biblia - Bilingüe

Español - Vietnamita

<<
>>

Salmos 9

Thánh Thi 9

Salmos 9:1 ^
TE alabaré, oh Jehová, con todo mi corazón; Contaré todas tus maravillas.
Thánh Thi 9:1 ^
Tôi sẽ hết lòng cảm tạ Đức Giê-hô-va, Tỏ ra các công việc lạ lùng của Ngài.
Salmos 9:2 ^
Alegraréme y regocijaréme en ti: Cantaré á tu nombre, oh Altísimo;
Thánh Thi 9:2 ^
Hỡi Đấng chí cao, tôi sẽ vui vẻ, hớn hở nơi Ngài, Và ca tụng danh của Ngài.
Salmos 9:3 ^
Por haber sido mis enemigos vueltos atrás: Caerán y perecerán delante de ti.
Thánh Thi 9:3 ^
Khi kẻ thù nghịch tôi lui bước, Chúng nó vấp ngã, và hư mất trước mặt Chúa.
Salmos 9:4 ^
Porque has hecho mi juicio y mi causa: Sentástete en silla juzgando justicia.
Thánh Thi 9:4 ^
Vì Chúa binh vực quyền lợi và duyên cớ tôi; Chúa ngồi tòa mà đoán xét công bình.
Salmos 9:5 ^
Reprendiste gentes, destruiste al malo, Raíste el nombre de ellos para siempre jamás.
Thánh Thi 9:5 ^
Chúa đã quở trách các nước, hủy diệt kẻ ác, Xóa sạch danh chúng nó đời đời.
Salmos 9:6 ^
Oh enemigo, acabados son para siempre los asolamientos; Y las ciudades que derribaste, Su memoria pereció con ellas.
Thánh Thi 9:6 ^
Kẻ thù nghịch đã đến cùng, bị hủy diệt đời đời; Còn các thành Chúa đã phá đổ, Dầu kỷ niệm nó cũng đã bị hư mất rồi.
Salmos 9:7 ^
Mas Jehová permanecerá para siempre: Dispuesto ha su trono para juicio.
Thánh Thi 9:7 ^
Nhưng Đức Giê-hô-va ngồi cai trị đời đời; Ngài đã dự bị ngôi mình để đoán xét.
Salmos 9:8 ^
Y él juzgará el mundo con justicia; Y juzgará los pueblos con rectitud.
Thánh Thi 9:8 ^
Ngài sẽ lấy công bình đoán xét thế gian, Dùng sự ngay thẳng mà xử các dân tộc.
Salmos 9:9 ^
Y será Jehová refugio al pobre, Refugio para el tiempo de angustia.
Thánh Thi 9:9 ^
Đức Giê-hô-va sẽ làm nơi náu ẩn cao cho kẻ bị hà hiếp, Một nơi náu ẩn cao trong thì gian truân.
Salmos 9:10 ^
Y en ti confiarán los que conocen tu nombre; Por cuanto tú, oh Jehová, no desamparaste á los que te buscaron.
Thánh Thi 9:10 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, phàm ai biết danh Ngài sẽ để lòng tin cậy nơi Ngài; Vì Ngài chẳng từ bỏ kẻ nào tìm kiếm Ngài.
Salmos 9:11 ^
Cantad á Jehová, que habita en Sión: Noticiad en los pueblos sus obras.
Thánh Thi 9:11 ^
Khá hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, là Đấng ngự tại Si-ôn; Hãy báo cáo giữa các dân công việc tối cao của Ngài.
Salmos 9:12 ^
Porque demandando la sangre se acordó de ellos: No se olvidó del clamor de los pobres.
Thánh Thi 9:12 ^
Vì Đấng báo thù huyết nhớ lại kẻ khốn cùng, Chẳng hề quên tiếng kêu của họ.
Salmos 9:13 ^
Ten misericordia de mí, Jehová: Mira mi aflicción que padezco de los que me aborrecen, Tú que me levantas de las puertas de la muerte;
Thánh Thi 9:13 ^
Đức Giê-hô-va ôi! xin thương xót tôi; Hỡi Đấng đem tôi lên khỏi cửa sự chết, Hãy xem sự gian nan tôi mắc phải tại vì kẻ ghét tôi;
Salmos 9:14 ^
Porque cuente yo todas tus alabanzas En las puertas de la hija de Sión, Y me goce en tu salud.
Thánh Thi 9:14 ^
Hầu cho tại cửa con gái Si-ôn, Tôi tỏ ra mọi sự ngợi khen Chúa, Và mừng rỡ về sự cứu rỗi của Ngài.
Salmos 9:15 ^
Hundiéronse las gentes en la fosa que hicieron; En la red que escondieron fué tomado su pie.
Thánh Thi 9:15 ^
Các dân đã lún xuống trong hố chúng nó đã đào; Chơn của chúng nó mắc vào lưới chúng nó đã gài kín.
Salmos 9:16 ^
Jehová fué conocido en el juicio que hizo; En la obra de sus manos fué enlazado el malo. (Higaion. Selah.)
Thánh Thi 9:16 ^
Đức Giê-hô-va thi hành sự đoán xét mà tỏ mình Ngài ra; Kẻ ác bị công việc tay mình làm trở vấn lấy.
Salmos 9:17 ^
Los malos serán trasladados al infierno, Todas las gentes que se olvidan de Dios.
Thánh Thi 9:17 ^
Kẻ ác sẽ bị xô xuống âm phủ, Và các dân quên Đức Chúa Trời cũng vậy.
Salmos 9:18 ^
Porque no para siempre será olvidado el pobre; Ni la esperanza de los pobres perecerá perpetuamente.
Thánh Thi 9:18 ^
Người thiếu thốn sẽ không bị bỏ quên luôn luôn, Và kẻ khốn cùng chẳng thất vọng mãi mãi.
Salmos 9:19 ^
Levántate, oh Jehová; no se fortalezca el hombre; Sean juzgadas las gentes delante de ti.
Thánh Thi 9:19 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy chổi dậy, chớ cho người đời được thắng; Nguyện các dân bị đoán xét trước mặt Ngài.
Salmos 9:20 ^
Pon, oh Jehová, temor en ellos: Conozcan las gentes que son no más que hombres. (Selah.)
Thánh Thi 9:20 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy làm cho chúng nó sợ hãi. Nguyện các dân biết mình chẳng qua là người phàm.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Libros


Capítulos
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
La Biblia - Bilingüe | Español - Vietnamita | Salmos 9 - Thánh Thi 9