La Bibbia - Bilingue

Italiano - Vietnamita

<<
>>

Salmi 119

Thánh Thi 119

Salmi 119:1 ^
Beati quelli che sono integri nelle loro vie, che camminano secondo la legge dell’Eterno.
Thánh Thi 119:1 ^
Phước cho những người trọn vẹn trong đường lối mình, Đi theo luật pháp của Đức Giê-hô-va,
Salmi 119:2 ^
Beati quelli che osservano le sue testimonianze, che lo cercano con tutto il cuore,
Thánh Thi 119:2 ^
Phước cho những người gìn giữ chứng cớ Ngài, Và hết lòng tìm cầu Ngài.
Salmi 119:3 ^
ed anche non operano iniquità, ma camminano nelle sue vie.
Thánh Thi 119:3 ^
Họ không làm trái phép công bình, Nhưng đi trong các lối Ngài.
Salmi 119:4 ^
Tu hai ordinato i tuoi precetti perché siano osservati con cura.
Thánh Thi 119:4 ^
Chúa đã truyền cho chúng tôi các giềng mối Chúa, Hầu cho chúng tôi cẩn thận giữ lấy.
Salmi 119:5 ^
Oh siano le mie vie dirette all’osservanza dei tuoi statuti!
Thánh Thi 119:5 ^
Ô! chớ chi đường lối tôi được vững chắc, Để tôi giữ các luật lệ Chúa!
Salmi 119:6 ^
Allora non sarò svergognato quando considererò tutti i tuoi comandamenti.
Thánh Thi 119:6 ^
Khi tôi chăm chỉ về các điều răn Chúa, Thì chẳng bị hổ thẹn.
Salmi 119:7 ^
Io ti celebrerò con dirittura di cuore, quando avrò imparato i tuoi giusti decreti.
Thánh Thi 119:7 ^
Khi tôi học các đoán ngữ công bình của Chúa, Thì tôi sẽ lấy lòng ngay thẳng mà ngợi khen Chúa.
Salmi 119:8 ^
Io osserverò i tuoi statuti, non abbandonarmi del tutto.
Thánh Thi 119:8 ^
Tôi sẽ giữ các luật lệ Chúa; Xin chớ bỏ tôi trọn.
Salmi 119:9 ^
Come renderà il giovane la sua via pura? Col badare ad essa secondo la tua parola.
Thánh Thi 119:9 ^
Ngươi trẻ tuổi phải làm sao cho đường lối mình được trong sạch? Phải cẩn thận theo lời Chúa.
Salmi 119:10 ^
Io ti ho cercato con tutto il mio cuore; non lasciarmi deviare dai tuoi comandamenti.
Thánh Thi 119:10 ^
Tôi hết lòng tìm cầu Chúa, Chớ để tôi lạc các điều răn Chúa.
Salmi 119:11 ^
Io ho riposto la tua parola nel mio cuore per non peccare contro di te.
Thánh Thi 119:11 ^
Tôi đã giấu lời Chúa trong lòng tôi, Để tôi không phạm tội cùng Chúa.
Salmi 119:12 ^
Tu sei benedetto, o Eterno; insegnami i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:12 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, đáng ngợi khen Ngài. Xin dạy tôi các luật lệ Ngài.
Salmi 119:13 ^
Ho raccontato con le mie labbra tutti i giudizi della tua bocca.
Thánh Thi 119:13 ^
Tôi lấy môi thuật lại Các mạng lịnh miệng Chúa phán ra.
Salmi 119:14 ^
Io gioisco nella via delle tue testimonianze, come se possedessi tutte le ricchezze.
Thánh Thi 119:14 ^
Tôi vui mừng về đường chứng cớ Chúa, Như thể vui mừng về của cải hiếm hiệm.
Salmi 119:15 ^
Io mediterò sui tuoi precetti e considerò i tuoi sentieri.
Thánh Thi 119:15 ^
Tôi sẽ suy gẫm về giềng mối Chúa, Chăm xem đường lối của Chúa.
Salmi 119:16 ^
Io mi diletterò nei tuoi statuti, non dimenticherò la tua parola.
Thánh Thi 119:16 ^
Tôi ưa thích luật lệ Chúa, Sẽ chẳng quên lời của Chúa.
Salmi 119:17 ^
Fa’ del bene al tuo servitore perché io viva ed osservi la tua parola.
Thánh Thi 119:17 ^
Xin Chúa ban ơn lành cho tôi tớ Chúa, để tôi được sống; Thì tôi sẽ giữ lời của Chúa.
Salmi 119:18 ^
Apri gli occhi miei ond’io contempli le maraviglie della tua legge.
Thánh Thi 119:18 ^
Xin Chúa mở mắt tôi, để tôi thấy Sự lạ lùng trong luật pháp của Chúa.
Salmi 119:19 ^
Io sono un forestiero sulla terra; non mi nascondere i tuoi comandamenti.
Thánh Thi 119:19 ^
Tôi là người khách lạ trên đất, Xin chớ giấu tôi các điều răn Chúa.
Salmi 119:20 ^
L’anima mia si strugge dalla brama che ha dei tuoi giudizi in ogni tempo.
Thánh Thi 119:20 ^
Linh hồn tôi hao mòn vì mong ước Các mạng lịnh Chúa luôn luôn.
Salmi 119:21 ^
Tu sgridi i superbi, i maledetti, che deviano dai tuoi comandamenti.
Thánh Thi 119:21 ^
Chúa quở trách kẻ kiêu ngạo, Là kẻ đáng rủa sả, hay lầm lạc các điều răn Chúa.
Salmi 119:22 ^
Togli di sopra a me il vituperio e lo sprezzo, perché io ho osservato le tue testimonianze.
Thánh Thi 119:22 ^
Xin lăn khỏi tôi sự sỉ nhục và sự khinh dể; Vì tôi gìn giữ các chứng cớ của Chúa,
Salmi 119:23 ^
Anche quando i principi siedono e parlano contro di me, il tuo servitore medita i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:23 ^
Vua chúa cũng ngồi nghị luận nghịch tôi; Song tôi tớ Chúa suy gẫm luật lệ Chúa.
Salmi 119:24 ^
Sì, le tue testimonianze sono il mio diletto e i miei consiglieri.
Thánh Thi 119:24 ^
Các chứng cớ Chúa là sự hỉ lạc tôi, Tức là những mưu sĩ tôi.
Salmi 119:25 ^
L’anima mia è attaccata alla polvere; vivificami secondo la tua parola.
Thánh Thi 119:25 ^
Linh hồn tôi dính vào bụi đất, Xin hãy khiến tôi sống lại tùy theo lời Chúa.
Salmi 119:26 ^
Io ti ho narrato le mie vie, e tu m’hai risposto; insegnami i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:26 ^
Tôi đã tỏ với Chúa đường lối tôi, Chúa bèn đáp lời tôi; Xin hãy dạy tôi các luật lệ Chúa.
Salmi 119:27 ^
Fammi intendere la via dei tuoi precetti, ed io mediterò le tue maraviglie.
Thánh Thi 119:27 ^
Cầu Chúa làm cho tôi hiểu biết con đường giềng mối Chúa, Thì tôi sẽ suy gẫm các công việc lạ lùng của Chúa.
Salmi 119:28 ^
L’anima mia, dal dolore, si strugge in lacrime; rialzami secondo la tua parola.
Thánh Thi 119:28 ^
Linh hồn tôi, vì ưu sầu, chảy tuôn giọt lệ; Xin hãy làm cho tôi vững bền tùy theo lời Chúa.
Salmi 119:29 ^
Tieni lontana da me la via della menzogna, e, nella tua grazia, fammi intender la tua legge.
Thánh Thi 119:29 ^
Xin hãy dang xa tôi con đường dối trá, Làm ơn cho tôi biết luật pháp Chúa.
Salmi 119:30 ^
Io ho scelto la via della fedeltà, mi son posto i tuoi giudizi dinanzi agli occhi.
Thánh Thi 119:30 ^
Tôi đã chọn con đường thành tín, Đặt mạng lịnh Chúa trước mặt tôi.
Salmi 119:31 ^
Io mi tengo attaccato alle tue testimonianze; o Eterno, non lasciare che io sia confuso.
Thánh Thi 119:31 ^
Tôi tríu mến các chứng cớ Chúa: Đức Giê-hô-va ôi! xin chớ cho tôi bị hổ thẹn.
Salmi 119:32 ^
Io correrò per la via dei tuoi comandamenti, quando m’avrai allargato il cuore.
Thánh Thi 119:32 ^
Khi Chúa mở rộng lòng tôi, Thì tôi sẽ chạy theo con đường điều răn Chúa.
Salmi 119:33 ^
Insegnami, o Eterno, la via dei tuoi statuti ed io la seguirò fino alla fine.
Thánh Thi 119:33 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ dạy tôi con đường luật lệ Chúa, Thì tôi sẽ giữ lấy cho đến cuối cùng.
Salmi 119:34 ^
Dammi intelletto e osserverò la tua legge; la praticherò con tutto il cuore.
Thánh Thi 119:34 ^
Xin hãy ban cho tôi sự thông sáng, thì tôi sẽ vâng theo luật pháp Chúa, At sẽ hết lòng gìn giữ lấy.
Salmi 119:35 ^
Conducimi per il sentiero dei tuoi comandamenti, poiché io mi diletto in esso.
Thánh Thi 119:35 ^
Xin hãy khiến tôi đi trong đường điều răn Chúa, Vì tôi lấy làm vui vẻ tại đó.
Salmi 119:36 ^
Inclina il mio cuore alle tue testimonianze e non alla cupidigia.
Thánh Thi 119:36 ^
Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng cớ Chúa, Chớ đừng hướng về sự tham lam.
Salmi 119:37 ^
Distogli gli occhi miei dal contemplare la vanità, e vivificami nelle tue vie.
Thánh Thi 119:37 ^
Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư không, Làm tôi được sống trong các đường lối Chúa.
Salmi 119:38 ^
Mantieni al tuo servitore la tua parola, che inculca il tuo timore.
Thánh Thi 119:38 ^
Xin Chúa làm ứng nghiệm lời Chúa cho kẻ tôi tớ Chúa, Tức là kẻ kính sợ Chúa.
Salmi 119:39 ^
Rimuovi da me il vituperio ch’io temo, perché i tuoi giudizi son buoni.
Thánh Thi 119:39 ^
Xin hãy cất khỏi tôi sự sỉ nhục mà tôi sợ sệt; Vì mạng lịnh Chúa là tốt lành.
Salmi 119:40 ^
Ecco, io bramo i tuoi precetti, vivificami nella tua giustizia.
Thánh Thi 119:40 ^
Kìa, tôi mong ước các giềng mối Chúa; Xin hãy khiến tôi được sống trong sự công bình Chúa.
Salmi 119:41 ^
Vengano su me le tue benignità, o Eterno, e la tua salvezza, secondo la tua parola.
Thánh Thi 119:41 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, nguyện sự nhơn từ Ngài đến cùng tôi, Tức là sự cứu rỗi của Ngài tùy lời phán Ngài!
Salmi 119:42 ^
E avrò di che rispondere a chi mi fa vituperio, perché confido nella tua parola.
Thánh Thi 119:42 ^
Vậy, tôi sẽ có thế đáp lại cùng kẻ làm sỉ nhục tôi; Vì tôi tin cậy nơi lời Chúa.
Salmi 119:43 ^
Non mi toglier del tutto dalla bocca la parola della verità, perché spero nei tuoi giudizi.
Thánh Thi 119:43 ^
Xin chớ cất hết lời chơn thật khỏi miệng tôi; Vì tôi trông cậy nơi mạng lịnh Chúa.
Salmi 119:44 ^
Ed io osserverò la tua legge del continuo, in sempiterno.
Thánh Thi 119:44 ^
Tôi sẽ hằng gìn giữ luật pháp Chúa Cho đến đời đời vô cùng.
Salmi 119:45 ^
E camminerò con libertà, perché ho cercato i tuoi precetti.
Thánh Thi 119:45 ^
Tôi cũng sẽ bước đi thong dong, Vì đã tìm kiếm các giềng mối Chúa.
Salmi 119:46 ^
Parlerò delle tue testimonianze davanti ai re e non sarò svergognato.
Thánh Thi 119:46 ^
Cũng sẽ nói về chứng cớ Chúa trước mặt các vua, Không phải mất cỡ chút nào.
Salmi 119:47 ^
E mi diletterò nei tuoi comandamenti, i quali io amo.
Thánh Thi 119:47 ^
Tôi sẽ vui vẻ về điều răn Chúa, Là điều răn tôi yêu mến.
Salmi 119:48 ^
Alzerò le mie mani verso i tuoi comandamenti che amo, e mediterò i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:48 ^
Tôi cũng sẽ giơ tay lên hướng về điều răn Chúa mà tôi yêu mến, Và suy gẫm các luật lệ Chúa.
Salmi 119:49 ^
Ricordati della parola detta al tuo servitore; su di essa m’hai fatto sperare.
Thánh Thi 119:49 ^
Xin Chúa nhớ lại lời Chúa phán cho tôi tớ Chúa, Vì Chúa khiến tôi trông cậy.
Salmi 119:50 ^
Questo è il mio conforto nella mia afflizione; che la tua parola mi vivifica.
Thánh Thi 119:50 ^
Lời Chúa làm cho tôi được sống lại, Ay là sự an ủi tôi trong cơn hoạn nạn.
Salmi 119:51 ^
I superbi mi cuopron di scherno, ma io non devìo dalla tua legge.
Thánh Thi 119:51 ^
Kẻ kiêu ngạo nhạo báng tôi nhiều quá, Nhưng tôi không xây bỏ luật pháp Chúa.
Salmi 119:52 ^
Io mi ricordo de’ tuoi giudizi antichi, o Eterno, e mi consolo.
Thánh Thi 119:52 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi đã nhớ lại mạng lịnh Ngài khi xưa, Nên tôi được an ủi.
Salmi 119:53 ^
Un’ira ardente mi prende a motivo degli empi, che abbandonano la tua legge.
Thánh Thi 119:53 ^
Nhơn vì kẻ ác bỏ luật pháp Chúa. Cơn giận nóng nảy hãm bắt tôi.
Salmi 119:54 ^
I tuoi statuti sono i miei cantici, nella casa del mio pellegrinaggio.
Thánh Thi 119:54 ^
Các luật lệ Chúa làm bài hát tôi Tại nhà tôi ở làm khách lạ.
Salmi 119:55 ^
Io mi ricordo la notte del tuo nome, o Eterno, e osservo la tua legge.
Thánh Thi 119:55 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, ban đêm tôi nhớ lại danh Ngài, Cũng gìn giữ luật pháp Ngài.
Salmi 119:56 ^
Questo bene mi è toccato, di osservare i tuoi precetti.
Thánh Thi 119:56 ^
Phần tôi đã được, Là vì tôi có gìn giữ các giềng mối Chúa.
Salmi 119:57 ^
L’Eterno è la mia parte; ho promesso d’osservare le tue parole.
Thánh Thi 119:57 ^
Đức Giê-hô-va là phần của tôi: Tôi đã nói sẽ gìn giữ lời Chúa.
Salmi 119:58 ^
Io ho cercato il tuo favore con tutto il cuore: abbi pietà di me, secondo la tua parola.
Thánh Thi 119:58 ^
Tôi đã hết lòng cầu khẩn ơn Chúa, Xin hãy thương xót tôi tùy lời của Chúa.
Salmi 119:59 ^
Io ho riflettuto alle mie vie e ho rivolto i miei passi verso le tue testimonianze.
Thánh Thi 119:59 ^
Tôi tư tưởng về đường lối tôi, Bèn trở bước tôi về chứng cớ Chúa.
Salmi 119:60 ^
Mi sono affrettato, e non ho indugiato ad osservare i tuoi comandamenti.
Thánh Thi 119:60 ^
Tôi lật đật, không chậm trễ, Mà gìn giữ các điều răn Chúa.
Salmi 119:61 ^
I lacci degli empi m’hanno avviluppato, ma io non ho dimenticato la tua legge.
Thánh Thi 119:61 ^
Dây kẻ ác đã vương vấn tôi; Nhưng tôi không quên luật pháp Chúa.
Salmi 119:62 ^
A mezzanotte io mi levo per celebrarti a motivo dei tuoi giusti giudizi.
Thánh Thi 119:62 ^
Nhơn vì các mạng lịnh công bình của Chúa, Tôi sẽ thức-dậy giữa đêm đặng cảm tạ Chúa.
Salmi 119:63 ^
Io sono il compagno di tutti quelli che ti temono e di quelli che osservano i tuoi precetti.
Thánh Thi 119:63 ^
Tôi là bạn hữu của mọi người kính sợ Chúa, Và của mọi kẻ giữ theo các giềng mối Chúa.
Salmi 119:64 ^
O Eterno, la terra è piena della tua benignità; insegnami i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:64 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, đất được đầy dẫy sự nhơn từ Ngài; Xin hãy dạy tôi các luật lệ Ngài.
Salmi 119:65 ^
Tu hai fatto del bene al tuo servitore, o Eterno, secondo la tua parola.
Thánh Thi 119:65 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài đã hậu đãi kẻ tôi tớ Ngài Tùy theo lời của Ngài.
Salmi 119:66 ^
Dammi buon senno e intelligenza, perché ho creduto nei tuoi comandamenti.
Thánh Thi 119:66 ^
Xin hãy dạy tôi lẽ phải và sự hiểu biết, Vì tôi tin các điều răn Chúa.
Salmi 119:67 ^
Prima che io fossi afflitto, andavo errando; ma ora osservo la tua parola.
Thánh Thi 119:67 ^
Trước khi chưa bị hoạn nạn, thì tôi lầm lạc; Nhưng bây giờ tôi gìn giữ lời Chúa.
Salmi 119:68 ^
Tu sei buono e fai del bene; insegnami i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:68 ^
Chúa là thiện và hay làm lành; Xin hãy dạy tôi các luật lệ Chúa.
Salmi 119:69 ^
I superbi hanno ordito menzogne contro a me, ma io osservo i tuoi precetti con tutto il cuore.
Thánh Thi 119:69 ^
Kẻ kiêu ngạo đã đặt lời nói dối hại tôi; Tôi sẽ hết lòng gìn giữ giềng mối của Chúa.
Salmi 119:70 ^
Il loro cuore è denso come grasso, ma io mi diletto nella tua legge.
Thánh Thi 119:70 ^
Lòng chúng nó dày như mỡ, Còn tôi ưa thích luật pháp của Chúa.
Salmi 119:71 ^
E’ stato un bene per me l’essere afflitto, ond’io imparassi i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:71 ^
Tôi đã bị hoạn nạn thật lấy làm phải, Hầu cho học theo luật lệ của Chúa.
Salmi 119:72 ^
La legge della tua bocca mi val meglio di migliaia di monete d’oro e d’argento.
Thánh Thi 119:72 ^
Luật pháp của miệng Chúa phán là quí cho tôi Hơn hằng ngàn đồng vàng và bạc.
Salmi 119:73 ^
Le tue mani m’hanno fatto e formato; dammi intelletto e imparerò i tuoi comandamenti.
Thánh Thi 119:73 ^
Bàn tay Chúa đã làm tôi và nắn hình tôi; Xin hãy ban cho tôi trí hiểu, để tôi học điều răn Chúa.
Salmi 119:74 ^
Quelli che ti temono mi vedranno e si rallegreranno, perché ho sperato nella tua parola.
Thánh Thi 119:74 ^
Những người kính sợ Chúa thấy tôi sẽ vui vẻ; Vì tôi trông cậy lời của Chúa.
Salmi 119:75 ^
Io so, o Eterno, che i tuoi giudizi son giusti, e che nella tua fedeltà m’hai afflitto.
Thánh Thi 119:75 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi biết rằng sự xét đoán của Ngài là công bình, Và ấy là bởi sự thành tín mà Ngài làm cho tôi bị khổ nạn.
Salmi 119:76 ^
Deh, sia la tua benignità il mio conforto, secondo la tua parola detta al tuo servitore.
Thánh Thi 119:76 ^
Chúa ơi, nguyện sự nhơn từ Chúa an ủi tôi, Y như Chúa đã phán cùng kẻ tôi tớ Chúa.
Salmi 119:77 ^
Vengan su me le tue compassioni, ond’io viva; perché la tua legge è il mio diletto.
Thánh Thi 119:77 ^
Nguyện sự thương xót Chúa đến cùng tôi, để tôi được sống; Vì luật pháp Chúa là điều tôi ưa thích.
Salmi 119:78 ^
Sian contusi i superbi, perché, mentendo, pervertono la mia causa; ma io medito i tuoi precetti.
Thánh Thi 119:78 ^
Nguyện kẻ kiêu ngạo bị hổ thẹn, vì chúng nó dùng sự giả dối mà đánh đổ tôi; Song tôi sẽ suy gẫm các giềng mối Chúa.
Salmi 119:79 ^
Rivolgansi a me quelli che ti temono e quelli che conoscono le tue testimonianze.
Thánh Thi 119:79 ^
Nguyện những kẻ kính sợ Chúa Trở lại cùng tôi, thì họ sẽ biết chứng cớ của Chúa.
Salmi 119:80 ^
Sia il mio cuore integro nei tuoi statuti ond’io non sia confuso.
Thánh Thi 119:80 ^
Nguyện lòng tôi được trọn vẹn trong các luật lệ Chúa, Hầu cho tôi không bị hổ thẹn.
Salmi 119:81 ^
L’anima mia vien meno bramando la tua salvezza; io spero nella tua parola.
Thánh Thi 119:81 ^
Linh hồn tôi hao mòn vì mong ước sự cứu rỗi của Chúa; Song tôi trông cậy lời của Chúa.
Salmi 119:82 ^
Gli occhi miei vengon meno bramando la tua parola, mentre dico: Quando mi consolerai?
Thánh Thi 119:82 ^
Mắt tôi hao mòn vì mong ước lời Chúa; Tôi nói: Bao giờ Chúa sẽ an ủi tôi?
Salmi 119:83 ^
Poiché io son divenuto come un otre al fumo; ma non dimentico i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:83 ^
Vì tôi trở thành như bầu da bị khói đóng đen; Nhưng tôi không quên các luật lệ Chúa.
Salmi 119:84 ^
Quanti sono i giorni del tuo servitore? Quando farai giustizia di quelli che mi perseguitano?
Thánh Thi 119:84 ^
Số các ngày kẻ tôi tớ Chúa được bao nhiêu? Chừng nào Chúa sẽ đoán xét những kẻ bắt bớ tôi?
Salmi 119:85 ^
I superbi mi hanno scavato delle fosse; essi, che non agiscono secondo la tua legge.
Thánh Thi 119:85 ^
Kẻ kiêu ngạo đã đào hầm hại tôi, Là việc chẳng làm theo luật pháp của Chúa.
Salmi 119:86 ^
Tutti i tuoi comandamenti sono fedeltà; costoro mi perseguitano a torto; soccorrimi!
Thánh Thi 119:86 ^
Các điều răn Chúa là thành tín; Thiên hạ dùng sự giả dối bắt bớ tôi; xin Chúa giúp đỡ tôi.
Salmi 119:87 ^
Mi hanno fatto quasi sparire dalla terra; ma io non ho abbandonato i tuoi precetti.
Thánh Thi 119:87 ^
Thiếu điều chúng nó diệt tôi khỏi mặt đất; Nhưng tôi không lìa bỏ các giềng mối Chúa.
Salmi 119:88 ^
Vivificami secondo la tua benignità, ed io osserverò la testimonianza della tua bocca.
Thánh Thi 119:88 ^
Xin hãy làm cho tôi được sống, tùy theo sự nhơn từ Chúa, Thì tôi sẽ gìn giữ chứng cớ của miệng Chúa.
Salmi 119:89 ^
In perpetuo, o Eterno, la tua parola è stabile nei cieli.
Thánh Thi 119:89 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, lời Ngài được vững lập đời đời trên trời:
Salmi 119:90 ^
La tua fedeltà dura d’età in età; tu hai fondato la terra ed essa sussiste.
Thánh Thi 119:90 ^
Sự thành tín Chúa còn đời nầy đến đời kia. Chúa đã lập trái đất, đất còn vững bền.
Salmi 119:91 ^
Tutto sussiste anche oggi secondo i tuoi ordini, perché ogni cosa è al tuo servigio.
Thánh Thi 119:91 ^
Tùy theo mạng lịnh Chúa, các điều đó còn vững đến ngày nay; Vì muôn vật đều hầu việc Chúa.
Salmi 119:92 ^
Se la tua legge non fosse stata il mio diletto, sarei già perito nella mia afflizione.
Thánh Thi 119:92 ^
Nên luật pháp Chúa không làm sự tôi ưa thích, At tôi đã bị diệt vong trong cơn hoạn nạn.
Salmi 119:93 ^
Io non dimenticherò mai i tuoi precetti, perché per essi tu mi hai vivificato.
Thánh Thi 119:93 ^
Tôi chẳng hề quên giềng mối Chúa, Vì nhờ đó Chúa làm cho tôi được sống.
Salmi 119:94 ^
Io son tuo, salvami, perché ho cercato i tuoi precetti.
Thánh Thi 119:94 ^
Tôi thuộc về Chúa, xin hãy cứu tôi; Vì tôi tìm kiếm các giềng mối Chúa.
Salmi 119:95 ^
Gli empi m’hanno aspettato per farmi perire, ma io considero le tue testimonianze.
Thánh Thi 119:95 ^
Những kẻ ác rình giết tôi; Nhưng tôi chăm chỉ về các chứng cớ Chúa,
Salmi 119:96 ^
Io ho veduto che ogni cosa perfetta ha un limite, ma il tuo comandamento ha una estensione infinita.
Thánh Thi 119:96 ^
Tôi đã thấy sự cùng tận của mọi vật trọn vẹn; Song luật pháp Chúa lấy làm rộng thay.
Salmi 119:97 ^
Oh, quanto amo la tua legge! è la mia meditazione di tutto il giorno.
Thánh Thi 119:97 ^
Tôi yêu mến luật pháp Chúa biết bao! Trọn ngày tôi suy gẫm luật pháp ấy.
Salmi 119:98 ^
I tuoi comandamenti mi rendon più savio dei miei nemici; perché sono sempre meco.
Thánh Thi 119:98 ^
Các điều răn Chúa làm cho tôi khôn ngoan hơn kẻ thù nghịch tôi, Vì các điều răn ấy ở cùng tôi luôn luôn.
Salmi 119:99 ^
Io ho più intelletto di tutti i miei maestri, perché le tue testimonianze son la mia meditazione.
Thánh Thi 119:99 ^
Tôi có trí hiểu hơn hết thảy kẻ dạy tôi, Vì tôi suy gẫm các chứng cớ Chúa.
Salmi 119:100 ^
Io ho più intelligenza de’ vecchi, perché ho osservato i tuoi precetti.
Thánh Thi 119:100 ^
Tôi thông hiểu hơn kẻ già cả, Vì có gìn giữ các giềng mối Chúa.
Salmi 119:101 ^
Io ho trattenuto i miei piedi da ogni sentiero malvagio, per osservare la tua parola.
Thánh Thi 119:101 ^
Tôi giữ chơn tôi khỏi mọi đường tà, Để gìn giữ lời của Chúa.
Salmi 119:102 ^
Io non mi sono distolto dai tuoi giudizi, perché tu m’hai ammaestrato.
Thánh Thi 119:102 ^
Tôi không xây bỏ mạng lịnh Chúa; Vì Chúa đã dạy dỗ tôi.
Salmi 119:103 ^
Oh come son dolci le tue parole al mio palato! Son più dolci del miele alla mia bocca.
Thánh Thi 119:103 ^
Lời Chúa ngọt họng tôi dường bao! Thật ngọt hơn mật ong trong miệng tôi!
Salmi 119:104 ^
Mediante i tuoi precetti io divento intelligente; perciò odio ogni sentiero di falsità.
Thánh Thi 119:104 ^
Nhờ giềng mối Chúa tôi được sự thông sáng; Vì vậy, tôi ghét mọi đường giả dối.
Salmi 119:105 ^
La tua parola è una lampada al mio piè ed una luce sul mio sentiero.
Thánh Thi 119:105 ^
Lời Chúa là ngọn đèn cho chơn tôi, Anh sáng cho đường lối tôi.
Salmi 119:106 ^
Io ho giurato, e lo manterrò, d’osservare i tuoi giusti giudizi.
Thánh Thi 119:106 ^
Tôi đã thề gìn giữ mạng lịnh công bình của Chúa, Và cũng đã làm theo sự thề ấy.
Salmi 119:107 ^
Io sono sommamente afflitto; o Eterno, vivificami secondo la tua parola.
Thánh Thi 119:107 ^
Đức Giê-hô-va ôi! tôi bị khổ nạn quá đỗi; Xin hãy làm cho tôi được sống tùy theo lời của Ngài.
Salmi 119:108 ^
Deh, o Eterno, gradisci le offerte volontarie della mia bocca, e insegnami i tuoi giudizi.
Thánh Thi 119:108 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy nhậm lễ lạc ý của miệng tôi, Và dạy dỗ tôi các mạng lịnh Ngài.
Salmi 119:109 ^
La vita mia è del continuo in pericolo ma io non dimentico la tua legge.
Thánh Thi 119:109 ^
Mạng sống tôi hằng bị cơn nguy hiểm, Nhưng tôi không quên luật pháp Chúa.
Salmi 119:110 ^
Gli empi mi hanno teso dei lacci, ma io non mi sono sviato dai tuoi precetti.
Thánh Thi 119:110 ^
Những kẻ ác gài bẫy hại tôi; Song tôi không lìa bỏ giềng mối Chúa.
Salmi 119:111 ^
Le tue testimonianze son la mia eredità in perpetuo, perché son la letizia del mio cuore.
Thánh Thi 119:111 ^
Chứng cớ Chúa là cơ nghiệp tôi đến đời đời; Vì ấy là sự mừng rỡ của lòng tôi.
Salmi 119:112 ^
Io ho inclinato il mio cuore a praticare i tuoi statuti, in perpetuo, sino alla fine.
Thánh Thi 119:112 ^
Tôi chuyên lòng làm theo luật lệ Chúa Luôn luôn, và cho đến cuối cùng.
Salmi 119:113 ^
Io odio gli uomini dal cuor doppio, ma amo la tua legge.
Thánh Thi 119:113 ^
Tôi ghét những kẻ hai lòng, Nhơn yêu mến luật pháp của Chúa.
Salmi 119:114 ^
Tu sei il mio rifugio ed il mio scudo; io spero nella tua parola.
Thánh Thi 119:114 ^
Chúa là nơi ẩn náu và cái khiên của tôi; Tôi trông cậy nơi lời Chúa.
Salmi 119:115 ^
Dipartitevi da me, o malvagi, ed io osserverò i comandamenti del mio Dio.
Thánh Thi 119:115 ^
Hỡi kẻ làm ác, hỡi lìa khỏi ta, Để ta giữ điều răn của Đức Chúa Trời ta.
Salmi 119:116 ^
Sostienmi secondo la tua parola, ond’io viva, e non rendermi confuso nella mia speranza.
Thánh Thi 119:116 ^
Xin Chúa nâng đỡ tôi tùy lời của Chúa, hầu cho tôi được sống; Chớ để tôi bị hổ thẹn về sự trông cậy tôi.
Salmi 119:117 ^
Sii il mio sostegno, e sarò salvo, e terrò del continuo i tuoi statuti dinanzi agli occhi.
Thánh Thi 119:117 ^
Xin hãy nâng đỡ tôi, thì tôi sẽ được bình an vô sự, Cũng thường thường chăm chỉ về các luật lệ của Chúa.
Salmi 119:118 ^
Tu disprezzi tutti quelli che deviano dai tuoi statuti, perché la loro frode è falsità.
Thánh Thi 119:118 ^
Chúa từ chối những kẻ lầm lạc luật lệ Chúa; Vì mưu chước chúng nó chỉ là sự giả dối mà thôi.
Salmi 119:119 ^
Tu togli via come schiuma tutti gli empi dalla terra; perciò amo le tue testimonianze.
Thánh Thi 119:119 ^
Chúa cất bỏ kẻ ác khỏi thế gian như xác bã; Nhơn đó tôi yêu mến các chứng cớ của Chúa.
Salmi 119:120 ^
La mia carne rabbrividisce per lo spavento di te, e io temo i tuoi giudizi.
Thánh Thi 119:120 ^
Thịt tôi rỡn ốc vì sợ hãi Chúa, Cũng sợ sự đoán xét của Chúa.
Salmi 119:121 ^
Io ho fatto ciò che è diritto e giusto; non abbandonarmi ai miei oppressori.
Thánh Thi 119:121 ^
Tôi đã làm điều ngay thẳng và công bình; Chớ phó tôi cho kẻ hà hiếp tôi.
Salmi 119:122 ^
Da’ sicurtà per il bene del tuo servitore, e non lasciare che i superbi m’opprimano.
Thánh Thi 119:122 ^
Xin Chúa làm Đấng bảo lãnh cho kẻ tử tế Chúa được phước; Chớ để kẻ kiêu ngạo hà hiếp tôi.
Salmi 119:123 ^
Gli occhi miei vengon meno, bramando la tua salvezza e la parola della tua giustizia.
Thánh Thi 119:123 ^
Mắt tôi hao mòn vì mong ước sự cứu rỗi. Và lời công bình của Chúa.
Salmi 119:124 ^
Opera verso il tuo servitore secondo la tua benignità, e insegnami i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:124 ^
Xin hãy đãi kẻ tôi tớ Chúa theo sự nhơn từ Chúa, Và dạy tôi các luật lệ Chúa.
Salmi 119:125 ^
Io sono tuo servitore; dammi intelletto, perché possa conoscere le tue testimonianze.
Thánh Thi 119:125 ^
Tôi là kẻ tôi tớ Chúa; xin hãy ban cho tôi sự thông sáng, Để tôi hiểu biết các chứng cớ của Chúa.
Salmi 119:126 ^
E’ tempo che l’Eterno operi; essi hanno annullato la tua legge.
Thánh Thi 119:126 ^
Phải thì cho Đức Giê-hô-va làm, Vì loài người đã phế luật pháp Ngài.
Salmi 119:127 ^
Perciò io amo i tuoi comandamenti più dell’oro, più dell’oro finissimo.
Thánh Thi 119:127 ^
Nhơn đó tôi yêu mến điều răn Chúa Hơn vàng, thậm chí hơn vàng ròng.
Salmi 119:128 ^
Perciò ritengo diritti tutti i tuoi precetti, e odio ogni sentiero di menzogna.
Thánh Thi 119:128 ^
Vì vậy, tôi xem các giềng mối Chúa về muôn vật là phải; Tôi ghét mọi đường giả dối.
Salmi 119:129 ^
Le tue testimonianze sono maravigliose; perciò l’anima mia le osserva.
Thánh Thi 119:129 ^
Chứng cớ Chúa thật lạ lùng; Cho nên lòng tôi giữ lấy.
Salmi 119:130 ^
La dichiarazione delle tue parole illumina; dà intelletto ai semplici.
Thánh Thi 119:130 ^
Sự bày giãi lời Chúa, soi sáng cho, Ban sự thông hiểu cho người thật thà.
Salmi 119:131 ^
Io ho aperto la bocca e ho sospirato perché ho bramato i tuoi comandamenti.
Thánh Thi 119:131 ^
Tôi mở miệng ra thở, Vì rất mong ước các điều răn Chúa.
Salmi 119:132 ^
Volgiti a me ed abbi pietà di me, com’è giusto che tu faccia a chi ama il tuo nome.
Thánh Thi 119:132 ^
Xin Chúa hãy xây lại cùng tôi, và thương xót tôi, Y như thói thường Chúa đối cùng người yêu mến danh Chúa.
Salmi 119:133 ^
Rafferma i miei passi nella tua parola, e non lasciare che alcuna iniquità mi domini.
Thánh Thi 119:133 ^
Xin hãy làm cho bước tôi vững trong lời Chúa; Chớ để sự gian ác gì lấn lướt trên tôi.
Salmi 119:134 ^
Liberami dall’oppressione degli uomini, ed io osserverò i tuoi precetti.
Thánh Thi 119:134 ^
Xin hãy chuộc tôi khỏi sự hà hiếp của loài người, Thì tôi sự giữ theo các giềng mối Chúa.
Salmi 119:135 ^
Fa’ risplendere il tuo volto sul tuo servitore, e insegnami i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:135 ^
Xin hãy làm cho mặt Chúa soi sáng trên kẻ tôi tớ Chúa, Và dạy tôi các luật lệ Chúa.
Salmi 119:136 ^
Rivi di lacrime mi scendon giù dagli occhi, perché la tua legge non è osservata.
Thánh Thi 119:136 ^
Những suối lệ chảy từ mắt tôi, Bởi vì người ta không giữ luật pháp của Chúa.
Salmi 119:137 ^
Tu sei giusto, o Eterno, e diritti sono i tuoi giudizi.
Thánh Thi 119:137 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài là công bình, Sự đoán xét của Ngài là ngay thẳng.
Salmi 119:138 ^
Tu hai prescritto le tue testimonianze con giustizia e con grande fedeltà.
Thánh Thi 119:138 ^
Chúa lấy sự công bình, sự thành tín, Mà truyền ra chứng cớ của Chúa.
Salmi 119:139 ^
Il mio zelo mi consuma perché i miei nemici han dimenticato le tue parole.
Thánh Thi 119:139 ^
Sự sốt sắng tiêu hao tôi, Vì kẻ hà hiếp tôi đã quên lời Chúa.
Salmi 119:140 ^
La tua parola è pura d’ogni scoria; perciò il tuo servitore l’ama.
Thánh Thi 119:140 ^
Lời Chúa rất là tinh sạch, Nên kẻ tôi tớ Chúa yêu mến lời ấy.
Salmi 119:141 ^
Io son piccolo e sprezzato, ma non dimentico i tuoi precetti.
Thánh Thi 119:141 ^
Tôi nhỏ hèn, bị khinh dể, Nhưng không quên các giềng mối Chúa.
Salmi 119:142 ^
La tua giustizia è una giustizia eterna, e la tua legge è verità.
Thánh Thi 119:142 ^
Sự công bình Chúa là sự công bình đời đời, Luật pháp Chúa là chơn thật.
Salmi 119:143 ^
Distretta e tribolazione m’hanno còlto, ma i tuoi comandamenti sono il mio diletto.
Thánh Thi 119:143 ^
Sự gian truân và sự sầu khổ áp hãm tôi; Dầu vậy, các điều răn Chúa là điều tôi ưa thích.
Salmi 119:144 ^
Le tue testimonianze sono giuste in eterno; dammi intelletto ed io vivrò.
Thánh Thi 119:144 ^
Chứng cớ Chúa là công bình đời đời. Xin hãy ban cho tôi sự thông hiểu, thì tôi sẽ được sống.
Salmi 119:145 ^
Io grido con tutto il cuore; rispondimi, o Eterno! Io osserverò i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:145 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi hết lòng kêu cầu Ngài; xin hãy đáp lại tôi; Tôi sẽ gìn giữ luật lệ Ngài.
Salmi 119:146 ^
Io t’invoco; salvami, e osserverò le tue testimonianze.
Thánh Thi 119:146 ^
Tôi đã kêu cầu Chúa; xin hãy cứu tôi, Thì tôi sẽ giữ các chứng cớ Chúa.
Salmi 119:147 ^
Io prevengo l’alba e grido; io spero nella tua parola.
Thánh Thi 119:147 ^
Tôi thức trước rạng đông và kêu cầu; Tôi trông cậy nơi lời Chúa.
Salmi 119:148 ^
Gli occhi miei prevengono lo vigilie della notte, per meditare la tua parola.
Thánh Thi 119:148 ^
Canh đêm chưa khuya, mắt tôi mở tỉnh ra, Đặng suy gẫm lời Chúa.
Salmi 119:149 ^
Ascolta la mia voce secondo la tua benignità; o Eterno, vivificami secondo la tua giustizia.
Thánh Thi 119:149 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, theo sự nhơn từ Ngài, xin hãy nghe tiếng tôi; Hãy khiến tôi được sống tùy mạng lịnh Ngài.
Salmi 119:150 ^
Si accostano a me quelli che van dietro alla scelleratezza; essi son lontani dalla tua legge.
Thánh Thi 119:150 ^
Những kẻ đeo đuổi sự dữ đến gần; Chúng nó cách xa luật pháp của Chúa.
Salmi 119:151 ^
Tu sei vicino, o Eterno, e tutti i tuoi comandamenti son verità.
Thánh Thi 119:151 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài ở gần; Các điều răn Ngài là chơn thật.
Salmi 119:152 ^
Da lungo tempo so dalle tue testimonianze che tu le hai stabilite in eterno.
Thánh Thi 119:152 ^
Cứ theo chứng cớ Chúa Tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều răn ấy đến đời đời.
Salmi 119:153 ^
Considera la mia afflizione, e liberami; perché non ho dimenticato la tua legge.
Thánh Thi 119:153 ^
Xin hãy xem nỗi khổ nạn tôi, và giải cứu tôi; Vì tôi không quên luật pháp của Chúa.
Salmi 119:154 ^
Difendi tu la mia causa e riscattami; vivificami secondo la tua parola.
Thánh Thi 119:154 ^
Xin hãy binh vực duyên cớ tôi, và chuộc tôi; Cũng hãy khiến tôi được sống tùy theo lời Chúa.
Salmi 119:155 ^
La salvezza è lungi dagli empi, perché non cercano i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:155 ^
Sự cứu rỗi cách xa kẻ ác, Vì chúng nó không tìm hỏi các luật lệ Chúa.
Salmi 119:156 ^
Le tue compassioni son grandi, o Eterno; vivificami secondo i tuoi giudizi.
Thánh Thi 119:156 ^
Đức Giê-hô-va ơi, sự thương xót Ngài rất lớn; Xin hãy khiến tôi được sống tùy theo luật lệ Ngài.
Salmi 119:157 ^
I miei persecutori e i miei avversari son molti, ma io non devìo dalle tue testimonianze.
Thánh Thi 119:157 ^
Kẻ bắt bớ và kẻ hà hiếp tôi thật nhiều lắm; Nhưng tôi không xây bỏ chứng cớ Chúa.
Salmi 119:158 ^
Io ho veduto gli sleali e ne ho provato orrore; perché non osservano la tua parola.
Thánh Thi 119:158 ^
Tôi thấy kẻ gian tà, bèn gớm ghiếc chúng nó; Vì chúng nó không giữ lời Chúa.
Salmi 119:159 ^
Vedi come amo i tuoi precetti! O Eterno, vivificami secondo la tua benignità.
Thánh Thi 119:159 ^
Xin hãy xem tôi yêu mến giềng mối Chúa dường bao! Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy khiến tôi được sống tùy sự nhơn từ Ngài.
Salmi 119:160 ^
La somma della tua parola è verità; e tutti i giudizi della tua giustizia durano in eterno.
Thánh Thi 119:160 ^
Sự tổng cộng lời Chúa là chơn thật, Các mạng lịnh công bình của Chúa còn đời đời.
Salmi 119:161 ^
I principi m’hanno perseguitato senza ragione, ma il mio cuore ha timore delle tue parole.
Thánh Thi 119:161 ^
Những vua chúa đã bắt bớ tôi vô cố, Song lòng tôi kính sợ lời Chúa.
Salmi 119:162 ^
Io mi rallegro della tua parola, come uno che trova grandi spoglie.
Thánh Thi 119:162 ^
Tôi vui vẻ về lời Chúa, Khác nào kẻ tìm được mồi lớn.
Salmi 119:163 ^
Io odio e abomino la menzogna, ma amo la tua legge.
Thánh Thi 119:163 ^
Tôi ghét, tôi ghê sự dối trá, Song tôi yêu mến luật pháp Chúa.
Salmi 119:164 ^
Io ti lodo sette volte al giorno per i giudizi della tua giustizia.
Thánh Thi 119:164 ^
Mỗi ngày tôi ngợi khen Chúa bảy lần, Vì cớ mạng lịnh công bình của Chúa.
Salmi 119:165 ^
Gran pace hanno quelli che amano la tua legge, e non c’è nulla che possa farli cadere.
Thánh Thi 119:165 ^
Phàm kẻ nào yêu mến luật pháp Chúa được bình yên lớn; Chẳng có sự gì gây cho họ sa ngã.
Salmi 119:166 ^
Io ho sperato nella tua salvezza, o Eterno, e ho messo in pratica i tuoi comandamenti.
Thánh Thi 119:166 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi có trông cậy nơi sự cứu rỗi của Ngài. Và làm theo các điều răn Ngài.
Salmi 119:167 ^
L’anima mia ha osservato le tue testimonianze, ed io le amo grandemente.
Thánh Thi 119:167 ^
Linh hồn tôi đã gìn giữ chứng cớ Chúa. Tôi yêu mến chứng cớ ấy nhiều lắm.
Salmi 119:168 ^
Io ho osservato i tuoi precetti e le tue testimonianze, perché tutte le mie vie ti stanno dinanzi.
Thánh Thi 119:168 ^
Tôi có gìn giữ giềng mối và chứng cớ Chúa, Bởi vì đường lối tôi đều ở trước mặt Chúa.
Salmi 119:169 ^
Giunga il mio grido dinanzi a te, o Eterno; dammi intelletto secondo la tua parola.
Thánh Thi 119:169 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, nguyện tiếng kêu của tôi thấu đến Ngài. Xin hỡi ban cho tôi sự thông sáng tùy theo lời Chúa.
Salmi 119:170 ^
Giunga la mia supplicazione in tua presenza; liberami secondo la tua parola.
Thánh Thi 119:170 ^
Nguyện lời cầu khẩn tôi thấu đến trước mặt Chúa; Xin hãy giải cứu tôi tùy theo lời Chúa.
Salmi 119:171 ^
Le mie labbra esprimeranno la tua lode, perché tu m’insegni i tuoi statuti.
Thánh Thi 119:171 ^
Nguyện môi miệng tôi đồn ra sự ngợi khen Chúa; Vì Chúa dạy tôi các luật lệ Chúa.
Salmi 119:172 ^
La mia lingua celebrerà la tua parola, perché tutti i tuoi comandamenti sono giustizia.
Thánh Thi 119:172 ^
Nguyện lưỡi tôi hát xướng về lời Chúa; Vì hết thảy điều răn Chúa là công bình.
Salmi 119:173 ^
La tua mano mi aiuti, perché ho scelto i tuoi precetti.
Thánh Thi 119:173 ^
Nguyện tay Chúa sẵn giúp đỡ tôi; Vì tôi chọn các giềng mối Chúa.
Salmi 119:174 ^
Io bramo la tua salvezza, o Eterno, e la tua legge è il mio diletto.
Thánh Thi 119:174 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi mong ước sự cứu rỗi của Chúa; Luật pháp Chúa là sự tôi ưa thích.
Salmi 119:175 ^
L’anima mia viva, ed essa ti loderà; e mi soccorrano i tuoi giudizi.
Thánh Thi 119:175 ^
Nguyện linh hồn tôi được sống, thì nó sẽ ngợi khen Chúa; Nguyện mạng lịnh Chúa giúp đỡ tôi.
Salmi 119:176 ^
Io vo errando come pecora smarrita; cerca il tuo servitore, perché io non dimentico i tuoi comandamenti.
Thánh Thi 119:176 ^
Tôi xiêu lạc khác nào con chiên mất: Xin hãy tìm kiếm kẻ tôi tớ Chúa, Vì tôi không quên điều răn của Chúa.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Salmi 119:1   Salmi 119:2   Salmi 119:3   Salmi 119:4   Salmi 119:5   Salmi 119:6   Salmi 119:7   Salmi 119:8   Salmi 119:9   Salmi 119:10   Salmi 119:11   Salmi 119:12   Salmi 119:13   Salmi 119:14   Salmi 119:15   Salmi 119:16   Salmi 119:17   Salmi 119:18   Salmi 119:19   Salmi 119:20   Salmi 119:21   Salmi 119:22   Salmi 119:23   Salmi 119:24   Salmi 119:25   Salmi 119:26   Salmi 119:27   Salmi 119:28   Salmi 119:29   Salmi 119:30   Salmi 119:31   Salmi 119:32   Salmi 119:33   Salmi 119:34   Salmi 119:35   Salmi 119:36   Salmi 119:37   Salmi 119:38   Salmi 119:39   Salmi 119:40   Salmi 119:41   Salmi 119:42   Salmi 119:43   Salmi 119:44   Salmi 119:45   Salmi 119:46   Salmi 119:47   Salmi 119:48   Salmi 119:49   Salmi 119:50   Salmi 119:51   Salmi 119:52   Salmi 119:53   Salmi 119:54   Salmi 119:55   Salmi 119:56   Salmi 119:57   Salmi 119:58   Salmi 119:59   Salmi 119:60   Salmi 119:61   Salmi 119:62   Salmi 119:63   Salmi 119:64   Salmi 119:65   Salmi 119:66   Salmi 119:67   Salmi 119:68   Salmi 119:69   Salmi 119:70   Salmi 119:71   Salmi 119:72   Salmi 119:73   Salmi 119:74   Salmi 119:75   Salmi 119:76   Salmi 119:77   Salmi 119:78   Salmi 119:79   Salmi 119:80   Salmi 119:81   Salmi 119:82   Salmi 119:83   Salmi 119:84   Salmi 119:85   Salmi 119:86   Salmi 119:87   Salmi 119:88   Salmi 119:89   Salmi 119:90   Salmi 119:91   Salmi 119:92   Salmi 119:93   Salmi 119:94   Salmi 119:95   Salmi 119:96   Salmi 119:97   Salmi 119:98   Salmi 119:99   Salmi 119:100   Salmi 119:101   Salmi 119:102   Salmi 119:103   Salmi 119:104   Salmi 119:105   Salmi 119:106   Salmi 119:107   Salmi 119:108   Salmi 119:109   Salmi 119:110   Salmi 119:111   Salmi 119:112   Salmi 119:113   Salmi 119:114   Salmi 119:115   Salmi 119:116   Salmi 119:117   Salmi 119:118   Salmi 119:119   Salmi 119:120   Salmi 119:121   Salmi 119:122   Salmi 119:123   Salmi 119:124   Salmi 119:125   Salmi 119:126   Salmi 119:127   Salmi 119:128   Salmi 119:129   Salmi 119:130   Salmi 119:131   Salmi 119:132   Salmi 119:133   Salmi 119:134   Salmi 119:135   Salmi 119:136   Salmi 119:137   Salmi 119:138   Salmi 119:139   Salmi 119:140   Salmi 119:141   Salmi 119:142   Salmi 119:143   Salmi 119:144   Salmi 119:145   Salmi 119:146   Salmi 119:147   Salmi 119:148   Salmi 119:149   Salmi 119:150   Salmi 119:151   Salmi 119:152   Salmi 119:153   Salmi 119:154   Salmi 119:155   Salmi 119:156   Salmi 119:157   Salmi 119:158   Salmi 119:159   Salmi 119:160   Salmi 119:161   Salmi 119:162   Salmi 119:163   Salmi 119:164   Salmi 119:165   Salmi 119:166   Salmi 119:167   Salmi 119:168   Salmi 119:169   Salmi 119:170   Salmi 119:171   Salmi 119:172   Salmi 119:173   Salmi 119:174   Salmi 119:175   Salmi 119:176
  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Libri


Capitoli
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
La Bibbia - Bilingue | Italiano - Vietnamita | Salmi 119 - Thánh Thi 119