圣经 - 双语

中文 - 越南

<<
>>

詩篇 126

Thánh Thi 126

詩篇 126:1 ^
〔 上 行 之 詩 。 〕 當 耶 和 華 將 那 些 被 擄 的 帶 回 錫 安 的 時 候 、 我 們 好 像 作 夢 的 人 。
Thánh Thi 126:1 ^
Khi Đức Giê-hô-va dẫn các phu tù của Si-ôn về, Thì chúng tôi khác nào kẻ nằm chiêm bao.
詩篇 126:2 ^
我 們 滿 口 喜 笑 、 滿 舌 歡 呼 的 時 候 、 外 邦 中 就 有 人 說 、 耶 和 華 為 他 們 行 了 大 事 。
Thánh Thi 126:2 ^
Bấy giờ miệng chúng tôi đầy sự vui-cười, Lưỡi chúng tôi hát những bài mừng rỡ. Trong các dân ngoại người ta nói rằng: Đức Giê-hô-va đã làm cho họ những việc lớn.
詩篇 126:3 ^
耶 和 華 果 然 為 我 們 行 了 大 事 、 我 們 就 歡 喜 。
Thánh Thi 126:3 ^
Đức Giê-hô-va đã làm cho chúng tôi những việc lớn; Nhơn đó chúng tôi vui mừng.
詩篇 126:4 ^
耶 和 華 阿 、 求 你 使 我 們 被 擄 的 人 歸 回 、 好 像 南 地 的 河 水 復 流 。
Thánh Thi 126:4 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin dẫn phu tù chúng tôi về, Như các suối miền nam chảy nước lại.
詩篇 126:5 ^
流 淚 撒 種 的 、 必 歡 呼 收 割 。
Thánh Thi 126:5 ^
Kẻ nào gieo giống mà giọt lệ, Sẽ gặt hái cách vui mừng.
詩篇 126:6 ^
那 帶 種 流 淚 出 去 的 、 必 要 歡 歡 樂 樂 的 帶 禾 捆 回 來 。
Thánh Thi 126:6 ^
Người nào vừa đi vừa khóc đem giống ra rải, At sẽ trở về cách vui mừng, mang bó lúa mình.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
书籍



Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
圣经 - 双语 | 中文 - 越南 | 詩篇 126 - Thánh Thi 126