Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Trung

<<
>>

Dân Số 26

民數記 26

Dân Số 26:1 ^
Xảy sau tai vạ nầy, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se và Ê-lê -a-sa, con trai A-rôn, thầy tế lễ, mà rằng:
民數記 26:1 ^
瘟 疫 之 後 、 耶 和 華 曉 諭 摩 西 、 和 祭 司 亞 倫 的 兒 子 以 利 亞 撒 、 說 、
Dân Số 26:2 ^
Hãy dựng sổ cả hội chúng Y-sơ-ra-ên, từ hai mươi tuổi sắp lên, tùy theo tông tộc của họ, tức là hết thảy người trong Y-sơ-ra-ên đi ra trận được.
民數記 26:2 ^
你 們 要 將 以 色 列 全 會 眾 、 按 他 們 的 宗 族 、 凡 以 色 列 中 從 二 十 歲 以 外 能 出 去 打 仗 的 、 計 算 總 數 。
Dân Số 26:3 ^
Vậy, Môi-se và Ê-lê -a-sa, thầy tế lễ, nói cùng dân Y-sơ-ra-ên trong đồng Mô-áp gần sông Giô-đanh, đối ngang Giê-ri-cô, mà rằng:
民數記 26:3 ^
摩 西 和 祭 司 以 利 亞 撒 、 在 摩 押 平 原 與 耶 利 哥 相 對 的 約 但 河 邊 、 向 以 色 列 人 說 、
Dân Số 26:4 ^
Hãy tu bộ dân sự từ hai mươi tuổi sắp lên, như Đức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên, mà đã ra khỏi xứ Ê-díp-tô.
民數記 26:4 ^
將 你 們 中 間 從 二 十 歲 以 外 的 計 算 總 數 、 是 照 耶 和 華 吩 咐 出 埃 及 地 的 摩 西 、 和 以 色 列 人 的 話 。
Dân Số 26:5 ^
Ru-bên, con trưởng nam của Y-sơ-ra-ên. Con trai Ru-bên là Hê-nóc; do nơi người sanh ra họ Hê-nóc; do nơi Pha-lu sanh họ Pha-lu;
民數記 26:5 ^
以 色 列 的 長 子 是 流 便 . 流 便 的 眾 子 、 屬 哈 諾 的 、 有 哈 諾 族 . 屬 法 路 的 、 有 法 路 族 .
Dân Số 26:6 ^
do nơi Hết-rôn sanh họ Hết-rôn; do nơi Cạt-mi sanh ra họ Cạt-mi.
民數記 26:6 ^
屬 希 斯 倫 的 、 有 希 斯 倫 族 . 屬 迦 米 的 、 有 迦 米 族 。
Dân Số 26:7 ^
Đó là các họ của Ru-bên, và những tên người mà người ta tu bộ, cộng được bốn mươi ba ngàn bảy trăm ba mươi.
民數記 26:7 ^
這 就 是 流 便 的 各 族 、 其 中 被 數 的 、 共 有 四 萬 三 千 七 百 三 十 名 。
Dân Số 26:8 ^
Con trai Pha-lu là Ê-li-áp.
民數記 26:8 ^
法 路 的 兒 子 是 以 利 押 。
Dân Số 26:9 ^
Các con trai của Ê-li-áp là Nê-mu-ên, Đa-than và A-bi-ram. Ay là Đa-than và A-bi-ram nầy, trưởng của hội chúng dấy loạn cùng Môi-se và A-rôn, tại phe đảng Cô-rê, khi họ dấy loạn cùng Đức Giê-hô-va.
民數記 26:9 ^
以 利 押 的 眾 子 是 尼 母 利 、 大 坍 、 亞 比 蘭 . 這 大 坍 、 亞 比 蘭 、 就 是 從 會 中 選 召 的 、 與 可 拉 一 黨 同 向 耶 和 華 爭 鬧 的 時 候 、 也 向 摩 西 、 亞 倫 爭 鬧 .
Dân Số 26:10 ^
Ay, khi đất hả miệng ra nuốt hai người và Cô-rê cùng những kẻ đã hiệp đảng chết luôn, lúc lửa thiêu nuốt hai trăm rưởi người; họ làm gương như vậy.
民數記 26:10 ^
地 便 開 口 吞 了 他 們 、 和 可 拉 、 可 拉 的 黨 類 一 同 死 亡 . 那 時 火 燒 滅 了 二 百 五 十 個 人 、 他 們 就 作 了 警 戒 。
Dân Số 26:11 ^
Nhưng các con trai Cô-rê không chết.
民數記 26:11 ^
然 而 可 拉 的 眾 子 沒 有 死 亡 。
Dân Số 26:12 ^
Các con trai Si-mê-ôn, tùy theo họ hàng mình: do nơi Nê-mu-ên sanh ra họ Nê-mu-ên; do nơi Gia-min sanh ra họ Gia-min; do nơi Gia-kin sanh ra họ Gia-kin;
民數記 26:12 ^
按 著 家 族 、 西 緬 的 眾 子 . 屬 尼 母 利 的 、 有 尼 母 利 族 . 屬 雅 憫 的 、 有 雅 憫 族 . 屬 雅 斤 的 、 有 雅 斤 族 .
Dân Số 26:13 ^
do nơi Xê-rách sanh ra họ Xê-rách; do nơi Sau-lơ sanh ra họ Sau-lơ.
民數記 26:13 ^
屬 謝 拉 的 、 有 謝 拉 族 . 屬 掃 羅 的 、 有 掃 羅 族 。
Dân Số 26:14 ^
Đó là các họ của Si-mê-ôn: số là hai mươi hai ngàn hai trăm người.
民數記 26:14 ^
這 就 是 西 緬 的 各 族 、 共 有 二 萬 二 千 二 百 名 。
Dân Số 26:15 ^
Các con trai của Gát, tùy theo họ hàng mình: do nơi Xê-phôn sanh ra họ Xê-phôn; do nơi Ha-ghi sanh ra họ Ha-ghi; do nơi Su-ni sanh ra họ Su-ni;
民數記 26:15 ^
按 著 家 族 、 迦 得 的 眾 子 . 屬 洗 分 的 、 有 洗 分 族 . 屬 哈 基 的 、 有 哈 基 族 . 屬 書 尼 的 、 有 書 尼 族 .
Dân Số 26:16 ^
do nơi Oc-ni sanh ra họ Oc-ni; do nơi Ê-ri sanh ra họ Ê-ri;
民數記 26:16 ^
屬 阿 斯 尼 的 、 有 阿 斯 尼 族 . 屬 以 利 的 、 有 以 利 族 .
Dân Số 26:17 ^
do nơi A-rốt sanh ra họ A-rốt; do nơi A-rê-li sanh ra họ A-rê-li.
民數記 26:17 ^
屬 亞 律 的 、 有 亞 律 族 . 屬 亞 列 利 的 、 有 亞 列 利 族 。
Dân Số 26:18 ^
Đó là các họ của những con trai Gát, tùy theo tu bộ: số là bốn mươi ngàn năm trăm người.
民數記 26:18 ^
這 就 是 迦 得 子 孫 的 各 族 、 照 他 們 中 間 被 數 的 、 共 有 四 萬 零 五 百 名 。
Dân Số 26:19 ^
Các con trai Giu-đa: Ê-rơ và Ô-nan; nhưng Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an.
民數記 26:19 ^
猶 大 的 兒 子 是 珥 和 俄 南 、 這 珥 和 俄 南 、 死 在 迦 南 地 。
Dân Số 26:20 ^
Các con trai Giu-đa, tùy theo họ hàng mình: do nơi Sê-la sanh ra họ Sê-la; do nơi Phê-rết sanh ra họ Phê-rết; do nơi Xê-rách sanh ra họ Xê-rách.
民數記 26:20 ^
按 著 家 族 、 猶 大 其 餘 的 眾 子 . 屬 示 拉 的 、 有 示 拉 族 . 屬 法 勒 斯 的 、 有 法 勒 斯 族 . 屬 謝 拉 的 、 有 謝 拉 族 。
Dân Số 26:21 ^
Các con trai của Pha-rết: do nơi Hết-rôn sanh ra họ Hết-rôn; do nơi Ha-mun sanh ra họ Ha-mun.
民數記 26:21 ^
法 勒 斯 的 兒 子 . 屬 希 斯 倫 的 、 有 希 斯 倫 族 . 屬 哈 母 勒 的 、 有 哈 母 勒 族 。
Dân Số 26:22 ^
Đó là các họ của Giu-đa, tùy theo tu bộ: số là bảy mươi sáu ngàn năm trăm người.
民數記 26:22 ^
這 就 是 猶 大 的 各 族 、 照 他 們 中 間 被 數 的 、 共 有 七 萬 六 千 五 百 名 。
Dân Số 26:23 ^
Các con trai Y-sa-ca, tùy theo họ hàng mình: do nơi Thô-la sanh ra họ Thô-la; do nơi Phu-va sanh ra họ Phu-va;
民數記 26:23 ^
按 著 家 族 、 以 薩 迦 的 眾 子 . 屬 陀 拉 的 、 有 陀 拉 族 . 屬 普 瓦 的 、 有 普 瓦 族 .
Dân Số 26:24 ^
do nơi Gia-súp sanh ra họ Gia-súp; do nơi Sim-rôn sanh ra họ Sim-rôn.
民數記 26:24 ^
屬 雅 述 的 、 有 雅 述 族 . 屬 伸 崙 的 、 有 伸 崙 族 。
Dân Số 26:25 ^
Đó là các họ Y-sa-ca, tùy theo tu bộ: số là sáu mươi bốn ngàn ba trăm người.
民數記 26:25 ^
這 就 是 以 薩 迦 的 各 族 、 照 他 們 中 間 被 數 的 、 共 有 六 萬 四 千 三 百 名 。
Dân Số 26:26 ^
Các con trai Sa-bu-lôn, tùy theo họ hàng mình: do nơi Sê-rết sanh ra họ Sê-rết; do nơi Ê-lôn sanh ra họ Ê-lôn; do nơi Gia-lê-ên sanh ra họ Gia-lê-ên.
民數記 26:26 ^
按 著 家 族 、 西 布 倫 的 眾 子 . 屬 西 烈 的 、 有 西 烈 族 . 屬 以 倫 的 、 有 以 倫 族 . 屬 雅 利 的 、 有 雅 利 族 。
Dân Số 26:27 ^
Đó là các họ của Sa-bu-lôn tùy theo tu bộ: số là sáu mươi ngàn năm trăm người.
民數記 26:27 ^
這 就 是 西 布 倫 的 各 族 、 照 他 們 中 間 被 數 的 、 共 有 六 萬 零 五 百 名 。
Dân Số 26:28 ^
Các con trai Giô-sép, tùy theo họ hàng mình, là Ma-na-se và Ep-ra-im.
民數記 26:28 ^
按 著 家 族 、 約 瑟 的 兒 子 . 有 瑪 拿 西 、 以 法 蓮 。
Dân Số 26:29 ^
Các con trai Ma-na-se: do nơi Ma-ki sanh ra họ Ma-ki, Ma-ki sanh Ga-la-át: do nơi Ga-la-át sanh ra họ Ga-la-át.
民數記 26:29 ^
瑪 拿 西 的 眾 子 . 屬 瑪 吉 的 、 有 瑪 吉 族 . 瑪 吉 生 基 列 . 屬 基 列 的 、 有 基 列 族 。
Dân Số 26:30 ^
Nầy là các con trai Ga-la-át: do nơi Giê-xe sanh ra họ Giê-xe; do nơi Hê-léc sanh ra họ Hê-léc;
民數記 26:30 ^
基 列 的 眾 子 . 屬 伊 以 謝 的 、 有 伊 以 謝 族 . 屬 希 勒 的 、 有 希 勒 族 .
Dân Số 26:31 ^
do nơi Ach-ri-ên sanh ra họ Ach-ri-ên; do nơi Si-chem sanh ra họ Si-chem;
民數記 26:31 ^
屬 亞 斯 烈 的 、 有 亞 斯 烈 族 . 屬 示 劍 的 、 有 示 劍 族 .
Dân Số 26:32 ^
do nơi Sê-mi-đa sanh ra họ Sê-mi-đa; do nơi Hê-phe sanh ra họ Hê-phe.
民數記 26:32 ^
屬 示 米 大 的 、 有 示 米 大 族 . 屬 希 弗 的 、 有 希 弗 族 。
Dân Số 26:33 ^
Vả, Xê-lô-phát, con trai Hê-phe, không có con trai, nhưng có con gái. Tên các con gái Xê-lô-phát là Mách-la, Nô -a, Hốt-la, Minh-ca và Thiệt-sa.
民數記 26:33 ^
希 弗 的 兒 子 西 羅 非 哈 沒 兒 子 、 只 有 女 兒 。 西 羅 非 哈 女 兒 的 名 字 、 就 是 瑪 拉 、 挪 阿 、 曷 拉 、 密 迦 、 得 撒 。
Dân Số 26:34 ^
Đó là các họ Ma-na-se, tùy theo tu bộ: số là năm mươi hai ngàn bảy trăm người.
民數記 26:34 ^
這 就 是 瑪 拿 西 的 各 族 . 他 們 中 間 被 數 的 、 共 有 五 萬 二 千 七 百 名 。
Dân Số 26:35 ^
Nầy là các con trai Ep-ra-im, tùy theo họ hàng mình: do nơi Su-thê-lách sanh ra họ Su-thê-rách; do nơi Bê-ke sanh ra họ Bê-ke; do nơi Tha-chan sanh ra họ Tha-chan.
民數記 26:35 ^
按 著 家 族 、 以 法 蓮 的 眾 子 . 屬 書 提 拉 的 、 有 書 提 拉 族 . 屬 比 結 的 、 有 比 結 族 . 屬 他 罕 的 、 有 他 罕 族 。
Dân Số 26:36 ^
Nầy là con trai của Su-thê-lách: do nơi Ê-ran sanh ra họ Ê-ran.
民數記 26:36 ^
書 提 拉 的 眾 子 . 屬 以 蘭 的 、 有 以 蘭 族 。
Dân Số 26:37 ^
Đó là họ của các con trai Ep-ra-im, tùy theo tu bộ: số là ba mươi hai ngàn năm trăm người. Ay là các con trai Giô-sép, tùy theo họ hàng mình vậy.
民數記 26:37 ^
這 就 是 以 法 蓮 子 孫 的 各 族 、 照 他 們 中 間 被 數 的 、 共 有 三 萬 二 千 五 百 名 . 按 著 家 族 、 這 都 是 約 瑟 的 子 孫 。
Dân Số 26:38 ^
Các con trai Bên gia-min, tùy theo họ hàng mình: do nơi Bê-la sanh ra họ Bê-la; do nơi Ach-bên sanh ra họ Ach-bên, do nơi A-chi-ram sanh ra họ A-chi-ram;
民數記 26:38 ^
按 著 家 族 、 便 雅 憫 的 眾 子 . 屬 比 拉 的 、 有 比 拉 族 . 屬 亞 實 別 的 、 有 亞 實 別 族 . 屬 亞 希 蘭 的 、 有 亞 希 蘭 族 .
Dân Số 26:39 ^
do nơi Sê-phu-pham sanh ra họ Sê-phu-pham; do nơi Hu-pham sanh ra họ Hu-pham.
民數記 26:39 ^
屬 書 反 的 、 有 書 反 族 . 屬 戶 反 的 、 有 戶 反 族 。
Dân Số 26:40 ^
Các con trai Bê-la là A-rết và Na -a-man; do nơi A-rết sanh ra họ A-rết; do nơi Na -a-man sanh ra họ Na -a-man.
民數記 26:40 ^
比 拉 的 眾 子 是 亞 勒 、 乃 幔 . 屬 亞 勒 的 、 有 亞 勒 族 . 屬 乃 幔 的 、 有 乃 幔 族 。
Dân Số 26:41 ^
Đó là các con trai Bên-gia-min, tùy theo họ hàng và tùy theo tu bộ: số là bốn mươi lăm ngàn sáu trăm người.
民數記 26:41 ^
按 著 家 族 、 這 就 是 便 雅 憫 的 子 孫 、 其 中 被 數 的 、 共 有 四 萬 五 千 六 百 名 。
Dân Số 26:42 ^
Nầy là các con trai của Đan, tùy theo họ hàng mình: do nơi Su-cham sanh ra họ Su-cham. Đó là họ của Đan;
民數記 26:42 ^
按 著 家 族 、 但 的 眾 子 . 屬 書 含 的 、 有 書 含 族 . 按 著 家 族 、 這 就 是 但 的 各 族 。
Dân Số 26:43 ^
họ Su-cham, tùy theo tu bộ: số là sáu mươi bốn ngàn bốn trăm người.
民數記 26:43 ^
照 其 中 被 數 的 、 書 含 所 有 的 各 族 、 共 有 六 萬 四 千 四 百 名 。
Dân Số 26:44 ^
Các con trai A-se, tùy theo họ hàng mình: do nơi Di-ma sanh ra họ Di-ma; do nơi Dích-vi sanh ra họ Dích-vi; do nơi Bê-ri -a sanh ra họ Bê-ri -a.
民數記 26:44 ^
按 著 家 族 、 亞 設 的 眾 子 . 屬 音 拿 的 、 有 音 拿 族 . 屬 亦 施 韋 的 、 有 亦 施 韋 族 . 屬 比 利 亞 的 、 有 比 利 亞 族 。
Dân Số 26:45 ^
Các con trai Bê-ri -a: do nơi Hê-be sanh ra họ Hê-be; do nơi Manh-ki-ên sanh ra họ Manh-ki-ên.
民數記 26:45 ^
比 利 亞 的 眾 子 . 屬 希 別 的 、 有 希 別 族 . 屬 瑪 結 的 、 有 瑪 結 族 。
Dân Số 26:46 ^
Tên của con gái A-se là Sê-rách.
民數記 26:46 ^
亞 設 的 女 兒 名 叫 西 拉 。
Dân Số 26:47 ^
Đó là những họ của các con trai A-se, tùy theo tu bộ: số là năm mươi ba ngàn bốn trăm người.
民數記 26:47 ^
這 就 是 亞 設 子 孫 的 各 族 、 照 他 們 中 間 被 數 的 、 共 有 五 萬 三 千 四 百 名 。
Dân Số 26:48 ^
Các con trai Nép-ta-li, tùy theo họ hàng mình: do nơi Giát-sê-ên sanh ra họ Giát-sê-ên; do nơi Gu-ni sanh ra họ Gu-ni;
民數記 26:48 ^
按 著 家 族 、 拿 弗 他 利 的 眾 子 . 屬 雅 薛 的 、 有 雅 薛 族 . 屬 沽 尼 的 、 有 沽 尼 族 .
Dân Số 26:49 ^
do nơi Dít-se sanh ra họ Dít-se: do nơi Si-lem sanh ra họ Si-lem.
民數記 26:49 ^
屬 耶 色 的 、 有 耶 色 族 . 屬 示 冷 的 、 有 示 冷 族 。
Dân Số 26:50 ^
Đó là các họ của Nép-ta-li, tùy theo họ hàng và tu bộ mình: số là bốn mươi lăm ngàn bốn trăm người.
民數記 26:50 ^
按 著 家 族 、 這 就 是 拿 弗 他 利 的 各 族 、 他 們 中 間 被 數 的 、 共 有 四 萬 五 千 四 百 名 。
Dân Số 26:51 ^
Đó là những người trong dân Y-sơ-ra-ên mà người ta tu bộ lại: số là sáu trăm một ngàn bảy trăm ba mươi người.
民數記 26:51 ^
以 色 列 人 中 被 數 的 、 共 有 六 十 萬 零 一 千 七 百 三 十 名 。
Dân Số 26:52 ^
Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se rằng:
民數記 26:52 ^
耶 和 華 曉 諭 摩 西 說 、
Dân Số 26:53 ^
Phải tùy theo số các danh mà chia xứ ra cho những người nầy làm sản nghiệp;
民數記 26:53 ^
你 要 按 著 人 名 的 數 目 、 將 地 分 給 這 些 人 為 業 。
Dân Số 26:54 ^
chi phái nào số dân đông thì ngươi phải cho một sản nghiệp lớn hơn, chi phái nào số dân ít, thì phải cho một sản nghiệp nhỏ hơn, tức là phải cho mỗi chi phái sản nghiệp mình cân phân cùng số tu bộ.
民數記 26:54 ^
人 多 的 、 你 要 把 產 業 多 分 給 他 們 、 人 少 的 、 你 要 把 產 業 少 分 給 他 們 、 要 照 被 數 的 人 數 、 把 產 業 分 給 各 人 。
Dân Số 26:55 ^
Nhưng phải bắt thăm mà chia xứ ra; dân Y-sơ-ra-ên sẽ lãnh phần sản nghiệp mình theo tên của các chi phái tổ tông.
民數記 26:55 ^
雖 是 這 樣 、 還 要 拈 鬮 分 地 . 他 們 要 按 著 祖 宗 各 支 派 的 名 字 、 承 受 為 業 。
Dân Số 26:56 ^
Phải tùy sự bắt thăm mà chia sản nghiệp ra cho mỗi chi phái, hoặc số dân đông hay ít.
民數記 26:56 ^
要 按 著 所 拈 的 鬮 、 看 人 數 多 、 人 數 少 、 把 產 業 分 給 他 們 。
Dân Số 26:57 ^
Nầy là người Lê-vi mà người ta tu bộ lại, tùy theo họ hàng mình: do nơi Ghẹt-sôn sanh ra họ Ghẹt-sôn; do nơi Kê-hát sanh ra họ Kê-hát; do nơi Mê-ra-ri sanh ra họ Mê-ra-ri.
民數記 26:57 ^
利 未 人 、 按 著 他 們 的 各 族 被 數 的 、 屬 革 順 的 、 有 革 順 族 . 屬 哥 轄 的 、 有 哥 轄 族 . 屬 米 拉 利 的 、 有 米 拉 利 族 。
Dân Số 26:58 ^
Nầy là các họ Lê-vi: họ Líp-ni, họ Hếp-rôn, họ Mách-li, họ Mu-si, họ Cô-rê. Vả, Kê-hát sanh Am-ram.
民數記 26:58 ^
利 未 的 各 族 有 立 尼 族 、 希 伯 倫 族 、 瑪 利 族 、 母 示 族 、 可 拉 族 。 哥 轄 生 暗 蘭 。
Dân Số 26:59 ^
Tên vợ Am-ram là Giô-kê-bết, con gái của Lê-vi, sanh trong xứ Ê-díp-tô; nàng sanh cho Am-ram, A-rôn, Môi-se và chị của hai người là Mi-ri-am.
民數記 26:59 ^
暗 蘭 的 妻 名 叫 約 基 別 、 是 利 未 女 子 、 生 在 埃 及 . 他 給 暗 蘭 生 了 亞 倫 、 摩 西 、 並 他 們 的 姊 姊 米 利 暗 。
Dân Số 26:60 ^
Còn A-rôn sanh Na-đáp và A-bi-hu, Ê-lê -a-sa và Y-tha-ma.
民數記 26:60 ^
亞 倫 生 拿 答 、 亞 比 戶 、 以 利 亞 撒 、 以 他 瑪 。
Dân Số 26:61 ^
Nhưng Na-đáp và A-bi-hu chết trong khi dâng một thứ lửa lạ trước mặt Đức Giê-hô-va.
民數記 26:61 ^
拿 答 、 亞 比 戶 、 在 耶 和 華 面 前 獻 凡 火 的 時 候 、 就 死 了 。
Dân Số 26:62 ^
Những nam đinh mà người ta tu bộ từ một tháng sắp lên, cộng được hai mươi ba ngàn; vì người Lê-vi không được kể vào số tu bộ của dân Y-sơ-ra-ên, bởi người Lê-vi không được phần sản nghiệp giữa dân Y-sơ-ra-ên.
民數記 26:62 ^
利 未 人 中 、 凡 一 個 月 以 外 被 數 的 男 丁 、 共 有 二 萬 三 千 . 他 們 本 來 沒 有 數 在 以 色 列 人 中 . 因 為 在 以 色 列 人 中 沒 有 分 給 他 們 產 業 。
Dân Số 26:63 ^
Đó là sự tu bộ mà Môi-se và Ê-lê -a-sa, thầy tế lễ, làm về dân Y-sơ-ra-ên trong đồng bằng Mô-áp gần Giô-đanh, đối ngang Giê-ri-cô.
民數記 26:63 ^
這 些 就 是 被 摩 西 和 祭 司 以 利 亞 撒 所 數 的 、 他 們 在 摩 押 平 原 、 與 耶 利 哥 相 對 的 約 但 河 邊 、 數 點 以 色 列 人 。
Dân Số 26:64 ^
Trong các người nầy không có một ai thuộc về bọn mà Môi-se và A-rôn, thầy tế lễ, đã kiểm soát khi hai người tu bộ dân Y-sơ-ra-ên tại đồng vắng Si-na -i.
民數記 26:64 ^
但 被 數 的 人 中 、 沒 有 一 個 是 摩 西 和 祭 司 亞 倫 、 從 前 在 西 乃 的 曠 野 所 數 的 以 色 列 人 .
Dân Số 26:65 ^
Vì Đức Giê-hô-va có phán về bọn đó rằng: Chúng nó hẳn sẽ chết trong đồng vắng! Vậy, chẳng còn lại một tên, trừ ra Ca-lép, con trai Giê-phu-nê, và Giô-suê, con trai Nun.
民數記 26:65 ^
因 為 耶 和 華 論 到 他 們 說 、 他 們 必 要 死 在 曠 野 、 所 以 除 了 耶 孚 尼 的 兒 子 迦 勒 、 和 嫩 的 兒 子 約 書 亞 以 外 、 連 一 個 人 也 沒 有 存 留 。
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Trung | Dân Số 26 - 民數記 26