Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Trung

<<
>>

Dân Số 7

民數記 7

Dân Số 7:1 ^
Khi Môi-se đã dựng xong đền tạm, và đã xức dầu cùng biệt riêng ra thánh hết thảy đồ đạc của đền tạm, xức dầu và biệt riêng ra thánh bàn thờ và hết thảy đồ đạc của bàn thờ rồi,
民數記 7:1 ^
摩 西 立 完 了 帳 幕 就 把 帳 幕 用 膏 抹 了 、 使 它 成 聖 . 又 把 其 中 的 器 具 和 壇 、 並 壇 上 的 器 具 都 抹 了 、 使 它 成 聖 。
Dân Số 7:2 ^
thì các trưởng tộc của Y-sơ-ra-ên, tức là các quan trưởng về những chi phái mà đã cai trị cuộc tu bộ dân, đều đem dâng lễ vật của mình.
民數記 7:2 ^
當 天 以 色 列 的 眾 首 領 、 就 是 各 族 的 族 長 、 都 來 奉 獻 。 他 們 是 各 支 派 的 首 領 、 管 理 那 些 被 數 的 人 。
Dân Số 7:3 ^
Vậy, các quan trưởng dẫn lễ vật mình đến trước mặt Đức Giê-hô-va: Sáu xe cộ, hình như cái kiệu, và mười hai con bò đực, nghĩa là mỗi hai quan trưởng đồng dâng một xe cộ, và mỗi một người dâng một con bò đực; họ dâng lễ vật đó trước đền tạm.
民數記 7:3 ^
他 們 把 自 己 的 供 物 送 到 耶 和 華 面 前 、 就 是 六 輛 篷 子 車 、 和 十 二 隻 公 牛 . 每 兩 個 首 領 奉 獻 一 輛 車 、 每 首 領 奉 獻 一 隻 牛 . 他 們 把 這 些 都 奉 到 帳 幕 前 。
Dân Số 7:4 ^
Đức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy thâu nhận các lễ vật của những người nầy, để dùng vào công việc hội mạc; và hãy giao cho người Lê-vi,
民數記 7:4 ^
耶 和 華 曉 諭 摩 西 說 、
Dân Số 7:5 ^
tức là cho mọi người tùy theo chức phận mình.
民數記 7:5 ^
你 要 收 下 這 些 、 好 作 會 幕 的 使 用 、 都 要 照 利 未 人 所 辦 的 事 交 給 他 們 。
Dân Số 7:6 ^
Vậy, Môi-se bèn nhận lấy các xe cộ và những bò đực, giao cho người Lê-vi.
民數記 7:6 ^
於 是 摩 西 收 了 車 和 牛 、 交 給 利 未 人 。
Dân Số 7:7 ^
Người giao cho con cháu Ghẹt-sôn hai xe cộ và bốn con bò đực, tùy theo chức phận của họ.
民數記 7:7 ^
把 兩 輛 車 、 四 隻 牛 、 照 革 順 子 孫 所 辦 的 事 交 給 他 們 。
Dân Số 7:8 ^
Người giao cho con cháu Mê-ra-ri bốn xe cộ và tám con bò đực, tùy theo chức phận của họ, có Y-tha-ma, con trai thầy tế lễ A-rôn, làm quản lý.
民數記 7:8 ^
又 把 四 輛 車 、 八 隻 牛 、 照 米 拉 利 子 孫 所 辦 的 事 交 給 他 們 . 他 們 都 在 祭 司 亞 倫 的 兒 子 以 他 瑪 手 下 。
Dân Số 7:9 ^
Nhưng người không có giao chi cho con cháu Kê-hát, vì họ mắc phần công việc về những vật thánh, và gánh vác những vật đó trên vai mình.
民數記 7:9 ^
但 車 與 牛 都 沒 有 交 給 哥 轄 子 孫 、 因 為 他 們 辦 的 是 聖 所 的 事 、 在 肩 頭 上 抬 聖 物 。
Dân Số 7:10 ^
Trong ngày bàn thờ được xức dầu, các quan trưởng dâng lễ vật mình trước bàn thờ về cuộc khánh thành nó.
民數記 7:10 ^
用 膏 抹 壇 的 日 子 、 首 領 都 來 行 奉 獻 壇 的 禮 、 眾 首 領 就 在 壇 前 獻 供 物 。
Dân Số 7:11 ^
Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se rằng: Các quan trưởng phải đem lễ vật mình về cuộc khánh thành bàn thờ, người nầy thì ngày nay, người kia thì ngày kia.
民數記 7:11 ^
耶 和 華 對 摩 西 說 、 眾 首 領 為 行 奉 獻 壇 的 禮 、 要 每 天 一 個 首 領 來 獻 供 物 。
Dân Số 7:12 ^
Người dâng lễ vật mình ngày đầu, là Na-ha-sôn, con trai của A-mi-na-đáp, thuộc về chi phái Giu-đa.
民數記 7:12 ^
頭 一 日 獻 供 物 的 、 是 猶 大 支 派 的 亞 米 拿 達 的 兒 子 拿 順 。
Dân Số 7:13 ^
Lễ-vật người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh; cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:13 ^
他 的 供 物 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 一 個 銀 碗 、 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 、 作 素 祭 。
Dân Số 7:14 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:14 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:15 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:15 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 燔 祭 。
Dân Số 7:16 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:16 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 。
Dân Số 7:17 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của Na-ha-sôn, con trai A-mi-na-đáp.
民數記 7:17 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 平 安 祭 . 這 是 亞 米 拿 達 兒 子 拿 順 的 供 物 。
Dân Số 7:18 ^
Ngày thứ hai, Na-tha-na-ên, con trai của Xu -a, quan trưởng Y-sa-ca, dâng lễ vật mình.
民數記 7:18 ^
第 二 日 來 獻 的 是 以 薩 迦 子 孫 的 首 領 、 蘇 押 的 兒 子 拿 坦 業 。
Dân Số 7:19 ^
Người dâng một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:19 ^
他 獻 為 供 物 的 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 一 個 銀 碗 、 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 作 素 祭 。
Dân Số 7:20 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:20 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:21 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:21 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 燔 祭 。
Dân Số 7:22 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:22 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 .
Dân Số 7:23 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của Na-tha-na-ên. con trai Xu -a.
民數記 7:23 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 平 安 祭 . 這 是 蘇 押 兒 子 拿 坦 業 的 供 物 。
Dân Số 7:24 ^
Ngày thứ ba, đến quan trưởng của con cháu Sa-bu-lôn, là Ê-li-áp, con trai của Hê-lôn.
民數記 7:24 ^
第 三 日 來 獻 的 是 西 布 倫 子 孫 的 首 領 、 希 倫 的 兒 子 以 利 押 。
Dân Số 7:25 ^
Lễ-vật của người là một cái dĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh; cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:25 ^
他 的 供 物 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 一 個 銀 碗 、 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 、 作 素 祭 。
Dân Số 7:26 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:26 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:27 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:27 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 燔 祭 。
Dân Số 7:28 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:28 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 。
Dân Số 7:29 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của Ê-li-áp, con trai Hê-lôn.
民數記 7:29 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 平 安 祭 . 這 是 希 倫 兒 子 以 利 押 的 供 物 。
Dân Số 7:30 ^
Ngày thứ tư, đến quan trưởng của con cháu Ru-bên, là Ê-lít-su, con trai Sê-đêu.
民數記 7:30 ^
第 四 日 來 獻 的 、 是 流 便 子 孫 的 首 領 、 示 丟 珥 的 兒 子 以 利 蓿 。
Dân Số 7:31 ^
Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh; cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:31 ^
他 的 供 物 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 一 個 銀 碗 、 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 、 作 素 祭 。
Dân Số 7:32 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:32 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:33 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:33 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 燔 祭 。
Dân Số 7:34 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:34 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 。
Dân Số 7:35 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của Ê-lít-su, con trai Sê-đêu.
民數記 7:35 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 作 平 安 祭 . 這 是 示 丟 珥 的 兒 子 以 利 蓿 的 供 物 。
Dân Số 7:36 ^
Ngày thứ năm, đến quan trưởng của con cháu Si-mê-ôn, là Sê-lu-mi-ên, con trai Xu-ri-ha-đai.
民數記 7:36 ^
第 五 日 來 獻 的 是 西 緬 子 孫 的 首 領 蘇 利 沙 代 的 兒 子 示 路 蔑 。
Dân Số 7:37 ^
Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh; cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:37 ^
他 的 供 物 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 一 個 銀 碗 、 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 、 作 素 祭 。
Dân Số 7:38 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:38 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:39 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:39 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 燔 祭 。
Dân Số 7:40 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:40 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 。
Dân Số 7:41 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của Sê-lu-mi-ên, con trai Xu-ri-ha-đai.
民數記 7:41 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 平 安 祭 。 這 是 蘇 利 沙 代 兒 子 示 路 蔑 的 供 物 。
Dân Số 7:42 ^
Ngày thứ sáu, đến quan trưởng của con cháu Gát, là Ê-li -a-sáp, con trai Đê -u-ên.
民數記 7:42 ^
第 六 日 來 獻 的 、 是 迦 得 子 孫 的 首 領 、 丟 珥 的 兒 子 以 利 雅 薩 。
Dân Số 7:43 ^
Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:43 ^
他 的 供 物 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 一 個 銀 碗 、 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 、 作 素 祭 。
Dân Số 7:44 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:44 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:45 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:45 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 燔 祭 。
Dân Số 7:46 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:46 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 。
Dân Số 7:47 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của Ê-li -a-sáp, con trai Đê -u-ên.
民數記 7:47 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 平 安 祭 . 這 是 丟 珥 的 兒 子 以 利 雅 薩 的 供 物 。
Dân Số 7:48 ^
Ngày thứ bảy, đến quan trưởng của con cháu Ep-ra-im, là Ê-li-sa-ma, con trai A-mi-hút.
民數記 7:48 ^
第 七 日 來 獻 的 、 是 以 法 蓮 子 孫 的 首 領 亞 米 忽 的 兒 子 以 利 沙 瑪 。
Dân Số 7:49 ^
Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:49 ^
他 的 供 物 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 一 個 銀 碗 、 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 、 作 素 祭 。
Dân Số 7:50 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:50 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:51 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:51 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 燔 祭 。
Dân Số 7:52 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:52 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 。
Dân Số 7:53 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của Ê-li-sa-ma, con trai A-mi-hút.
民數記 7:53 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 平 安 祭 . 這 是 亞 米 忽 兒 子 以 利 沙 瑪 的 供 物 。
Dân Số 7:54 ^
Ngày thứ tám, đến quan trưởng của con cháu Ma-na-se, là Ga-ma-li-ên, con trai Phê-đát-su.
民數記 7:54 ^
第 八 日 來 獻 的 、 是 瑪 拿 西 子 孫 的 首 領 比 大 蓿 的 兒 子 迦 瑪 列 。
Dân Số 7:55 ^
Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:55 ^
他 的 供 物 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 一 個 銀 碗 、 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 、 作 素 祭 。
Dân Số 7:56 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:56 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:57 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:57 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 燔 祭 。
Dân Số 7:58 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:58 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 。
Dân Số 7:59 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của Ga-ma-li-ên, con trai Phê-đát-su.
民數記 7:59 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 作 平 安 祭 . 這 是 比 大 蓿 兒 子 迦 瑪 列 的 供 物 。
Dân Số 7:60 ^
Ngày thứ chín, đến quan trưởng của con cháu Bên-gia-min, là A-bi-đan, con trai Ghi-đeo-ni.
民數記 7:60 ^
第 九 日 來 獻 的 、 是 便 雅 憫 子 孫 的 首 領 基 多 尼 的 兒 子 亞 比 但 。
Dân Số 7:61 ^
Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:61 ^
他 的 供 物 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 一 個 銀 碗 、 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 、 作 素 祭 。
Dân Số 7:62 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:62 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:63 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:63 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 作 燔 祭 。
Dân Số 7:64 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:64 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 。
Dân Số 7:65 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của A-bi-đan, con trai Ghi-đeo-ni.
民數記 7:65 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 平 安 祭 . 這 是 基 多 尼 兒 子 亞 比 但 的 供 物 。
Dân Số 7:66 ^
Ngày thứ mười, đến quan trưởng của con cháu Đan, là A-hi-ê-xe, con trai A-mi-sa-đai.
民數記 7:66 ^
第 十 日 來 獻 的 、 是 但 子 孫 的 的 首 領 亞 米 沙 代 的 兒 子 亞 希 以 謝 。
Dân Số 7:67 ^
Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:67 ^
他 的 供 物 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 一 個 銀 碗 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 、 作 素 祭 。
Dân Số 7:68 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:68 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:69 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:69 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 燔 祭 。
Dân Số 7:70 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:70 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 。
Dân Số 7:71 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của A-hi-ê-xe, con trai A-mi-sa-đai.
民數記 7:71 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 平 安 祭 . 這 是 亞 米 沙 代 兒 子 亞 希 以 謝 的 供 物 。
Dân Số 7:72 ^
Ngày thứ mười một, đến quan trưởng của con cháu A-se, là Pha-ghi-ên, con trai của Oc-ran.
民數記 7:72 ^
第 十 一 日 來 獻 的 、 是 亞 設 子 孫 的 首 領 俄 蘭 的 兒 子 帕 結 。
Dân Số 7:73 ^
Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mười siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:73 ^
他 的 供 物 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 一 個 銀 碗 、 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 、 作 素 祭 。
Dân Số 7:74 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:74 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:75 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:75 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 燔 祭 。
Dân Số 7:76 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:76 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 。
Dân Số 7:77 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của Pha-ghi-ên, con trai Oc-ran.
民數記 7:77 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 平 安 祭 . 這 是 俄 蘭 兒 子 帕 結 的 供 物 。
Dân Số 7:78 ^
Ngày thứ mười hai, đến quan trưởng của con cháu Nép-ta-li, là A-hi-ra, con trai Ê-nan.
民數記 7:78 ^
第 十 二 日 來 獻 的 、 是 拿 弗 他 利 子 孫 的 首 領 以 南 兒 子 亞 希 拉 。
Dân Số 7:79 ^
Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
民數記 7:79 ^
他 的 供 物 是 一 個 銀 盤 子 、 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 一 個 銀 碗 重 七 十 舍 客 勒 、 都 是 按 聖 所 的 平 、 也 都 盛 滿 了 調 油 的 細 麵 、 作 素 祭 .
Dân Số 7:80 ^
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
民數記 7:80 ^
一 個 金 盂 、 重 十 舍 客 勒 、 盛 滿 了 香 。
Dân Số 7:81 ^
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
民數記 7:81 ^
一 隻 公 牛 犢 、 一 隻 公 綿 羊 、 一 隻 一 歲 的 公 羊 羔 作 燔 祭 。
Dân Số 7:82 ^
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
民數記 7:82 ^
一 隻 公 山 羊 作 贖 罪 祭 。
Dân Số 7:83 ^
và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Đó là lễ vật của A-hi-ra, con trai Ê-nan.
民數記 7:83 ^
兩 隻 公 牛 、 五 隻 公 綿 羊 、 五 隻 公 山 羊 、 五 隻 一 歲 的 公 羊 羔 、 作 平 安 祭 . 這 是 以 南 兒 子 亞 希 拉 的 供 物 。
Dân Số 7:84 ^
Ay là những lễ vật của các quan trưởng dân Y-sơ-ra-ên dâng về cuộc khánh thành bàn thờ, khi bàn thờ được xức dầu: Mười hai đĩa bạc, mười hai chậu bạc, mười hai chén vàng;
民數記 7:84 ^
用 膏 抹 壇 的 日 子 、 以 色 列 的 眾 首 領 為 行 獻 壇 之 禮 所 獻 的 、 是 銀 盤 子 十 二 個 、 銀 碗 十 二 個 、 金 盂 十 二 個 。
Dân Số 7:85 ^
mỗi cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, và mỗi cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ. Tổng cộng số bạc của các đĩa và chậu là hai ngàn bốn trăm siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh.
民數記 7:85 ^
每 盤 子 重 一 百 三 十 舍 客 勒 、 每 碗 重 七 十 舍 客 勒 、 一 切 器 皿 的 銀 子 、 按 聖 所 的 平 、 共 有 二 千 四 百 舍 客 勒 。
Dân Số 7:86 ^
Mười hai cái chén vàng đầy thuốc thơm, mỗi cái mười siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh; tổng cộng số vàng của chén nặng được một trăm hai mươi siếc-lơ.
民數記 7:86 ^
十 二 個 金 盂 盛 滿 了 香 、 按 聖 所 的 平 、 每 盂 重 十 舍 客 勒 . 所 有 的 金 子 共 一 百 二 十 舍 客 勒 。
Dân Số 7:87 ^
Tổng cộng số bò đực về của lễ thiêu là mười hai con, với mười hai con chiên đực, mười hai con chiên con giáp năm cùng những của lễ chay cặp theo, và mười hai con dê đực dùng về của lễ chuộc tội.
民數記 7:87 ^
作 燔 祭 的 、 共 有 公 牛 十 二 隻 、 公 羊 十 二 隻 、 一 歲 的 公 羊 羔 十 二 隻 、 並 同 獻 的 素 祭 作 贖 罪 祭 的 公 山 羊 十 二 隻 。
Dân Số 7:88 ^
Tổng cộng số bò đực về của lễ thù ân là hai mươi bốn con với sáu mươi con chiên đực, sáu mươi con dê đực, sáu mươi con chiên con giáp năm. Ay là lễ vật dâng về cuộc khánh thành bàn thờ, sau khi bàn thờ được xức dầu rồi.
民數記 7:88 ^
作 平 安 祭 的 、 共 有 公 牛 二 十 四 隻 、 公 綿 羊 六 十 隻 、 公 山 羊 六 十 隻 、 一 歲 的 公 羊 羔 六 十 隻 . 這 就 是 用 膏 抹 壇 之 後 、 為 行 奉 獻 壇 之 禮 所 獻 的 。
Dân Số 7:89 ^
Khi Môi-se vào hội mạc đặng hầu chuyện cùng Đức Giê-hô-va, thì người nghe Tiếng nói cùng mình từ trên nắp thi ân để trên hòm bảng chứng, ở giữa hai chê-ru-bin, người hầu chuyện cùng Đức Giê-hô-va vậy.
民數記 7:89 ^
摩 西 進 會 幕 要 與 耶 和 華 說 話 的 時 候 、 聽 見 法 櫃 的 施 恩 座 以 上 、 二 ? ? ? 中 間 、 有 與 他 說 話 的 聲 音 、 就 是 耶 和 華 與 他 說 話 。
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Dân Số 7:1   Dân Số 7:2   Dân Số 7:3   Dân Số 7:4   Dân Số 7:5   Dân Số 7:6   Dân Số 7:7   Dân Số 7:8   Dân Số 7:9   Dân Số 7:10   Dân Số 7:11   Dân Số 7:12   Dân Số 7:13   Dân Số 7:14   Dân Số 7:15   Dân Số 7:16   Dân Số 7:17   Dân Số 7:18   Dân Số 7:19   Dân Số 7:20   Dân Số 7:21   Dân Số 7:22   Dân Số 7:23   Dân Số 7:24   Dân Số 7:25   Dân Số 7:26   Dân Số 7:27   Dân Số 7:28   Dân Số 7:29   Dân Số 7:30   Dân Số 7:31   Dân Số 7:32   Dân Số 7:33   Dân Số 7:34   Dân Số 7:35   Dân Số 7:36   Dân Số 7:37   Dân Số 7:38   Dân Số 7:39   Dân Số 7:40   Dân Số 7:41   Dân Số 7:42   Dân Số 7:43   Dân Số 7:44   Dân Số 7:45   Dân Số 7:46   Dân Số 7:47   Dân Số 7:48   Dân Số 7:49   Dân Số 7:50   Dân Số 7:51   Dân Số 7:52   Dân Số 7:53   Dân Số 7:54   Dân Số 7:55   Dân Số 7:56   Dân Số 7:57   Dân Số 7:58   Dân Số 7:59   Dân Số 7:60   Dân Số 7:61   Dân Số 7:62   Dân Số 7:63   Dân Số 7:64   Dân Số 7:65   Dân Số 7:66   Dân Số 7:67   Dân Số 7:68   Dân Số 7:69   Dân Số 7:70   Dân Số 7:71   Dân Số 7:72   Dân Số 7:73   Dân Số 7:74   Dân Số 7:75   Dân Số 7:76   Dân Số 7:77   Dân Số 7:78   Dân Số 7:79   Dân Số 7:80   Dân Số 7:81   Dân Số 7:82   Dân Số 7:83   Dân Số 7:84   Dân Số 7:85   Dân Số 7:86   Dân Số 7:87   Dân Số 7:88   Dân Số 7:89
  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Trung | Dân Số 7 - 民數記 7