Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Trung

<<
>>

Xê-pha-ni-a 2

西番雅書 2

Xê-pha-ni-a 2:1 ^
Hỡi dân chẳng biết xấu hổ! hãy nhóm hiệp lại, phải, hãy nhóm hiệp lại,
西番雅書 2:1 ^
不 知 羞 恥 的 國 民 哪 、 你 們 應 當 聚 集 . 趁 命 令 沒 有 發 出 、 日 子 過 去 如 風 前 的 糠 、 耶 和 華 的 烈 怒 未 臨 到 你 們 、 他 發 怒 的 日 子 未 到 以 先 、 你 們 應 當 聚 集 前 來 。
Xê-pha-ni-a 2:2 ^
trước khi mạng lịnh chưa ra, ngày giờ chưa qua như trấu, trước khi sự nóng giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi.
西番雅書 2:2 ^
見 上 節
Xê-pha-ni-a 2:3 ^
Hỡi các ngươi là mọi kẻ nhu mì của đất, làm theo mạng lịnh của Chúa, hãy tìm kiếm Đức Giê-hô-va, tìm kiếm sự công bình, tìm kiếm sự nhu mì, hoặc giả các ngươi sẽ được giấu kín trong ngày thạnh nộ của Đức Giê-hô-va.
西番雅書 2:3 ^
世 上 遵 守 耶 和 華 典 章 的 謙 卑 人 哪 、 你 們 都 當 尋 求 耶 和 華 . 當 尋 求 公 義 謙 卑 、 或 者 在 耶 和 華 發 怒 的 日 子 、 可 以 隱 藏 起 來 。
Xê-pha-ni-a 2:4 ^
Thật vậy, Ga-xa sẽ bỏ hoang, Ach-ca-lôn sẽ hoang vu; người ta sẽ đuổi dân cư Ach-đốt đương lúc giữa trưa, và Ec-rôn sẽ bị nhổ đi.
西番雅書 2:4 ^
迦 薩 必 致 見 棄 . 亞 實 基 倫 必 然 荒 涼 . 人 在 正 午 必 趕 出 亞 實 突 的 民 . 以 革 倫 也 被 拔 出 根 來 。
Xê-pha-ni-a 2:5 ^
Khốn thay cho dân cư ở miền biển, tức là dân tộc Cơ-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, lời của Đức Giê-hô-va cũng nghịch cùng các ngươi; ta sẽ hủy diệt ngươi cho đến không còn dân cư nữa.
西番雅書 2:5 ^
住 沿 海 之 地 的 基 利 提 族 有 禍 了 . 迦 南 非 利 士 人 之 地 阿 、 耶 和 華 的 話 與 你 反 對 、 說 、 我 必 毀 滅 你 、 以 致 無 人 居 住 。
Xê-pha-ni-a 2:6 ^
Miền biển sẽ trở nên đồng cỏ, với những lều của kẻ chăn và chuồng của bầy chiên.
西番雅書 2:6 ^
沿 海 之 地 要 變 為 草 場 、 其 上 有 牧 人 的 住 處 和 羊 群 的 圈 。
Xê-pha-ni-a 2:7 ^
Miền ấy sẽ thuộc về phần sót lại của nhà Giu-đa; chúng nó sẽ chăn trong các nơi đó, ban tối sẽ nghỉ trong các nhà của Ach-ca-lôn; vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng nó sẽ thăm viếng chúng nó, và đem phu tù chúng nó trở về.
西番雅書 2:7 ^
這 地 必 為 猶 大 家 剩 下 的 人 所 得 . 他 們 必 在 那 裡 牧 放 群 羊 . 晚 上 必 躺 臥 在 亞 實 基 倫 的 房 屋 中 . 因 為 耶 和 華 他 們 的   神 、 必 眷 顧 他 們 、 使 他 們 被 擄 的 人 歸 回 。
Xê-pha-ni-a 2:8 ^
Ta đã nghe lời Mô-áp chế báng, lời con cái Am-môn sỉ nhục, chúng nó xỉ vả dân ta, khoe mình nghịch cùng bờ cõi nó.
西番雅書 2:8 ^
我 聽 見 摩 押 人 的 毀 謗 、 和 亞 捫 人 的 辱 罵 、 就 是 毀 謗 我 的 百 姓 、 自 誇 自 大 、 侵 犯 他 們 的 境 界 。
Xê-pha-ni-a 2:9 ^
Vậy nên, Đức Giê-hô-va vạn quân, tức là Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán rằng: Thật như ta hằng sống, Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm và con cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai gốc, một hầm muối, một chỗ hoang vu đời đời; những kẻ sống sót của dân ta sẽ cướp bóc chúng nó, phần sót lại của dân ta sẽ được chúng nó làm sản nghiệp.
西番雅書 2:9 ^
萬 軍 之 耶 和 華 以 色 列 的   神 說 、 我 指 著 我 的 永 生 起 誓 、 摩 押 必 像 所 多 瑪 、 亞 捫 人 必 像 蛾 摩 拉 、 都 變 為 刺 草 、 鹽 坑 、 永 遠 荒 廢 之 地 。 我 百 姓 所 剩 下 的 必 擄 掠 他 們 、 我 國 中 所 餘 剩 的 必 得 著 他 們 的 地 。
Xê-pha-ni-a 2:10 ^
Điều đó xảy đến cho chúng nó vì chúng nó kiêu ngạo, xỉ vả và khoe mình nghịch cùng dân của Đức Giê-hô-va vạn quân.
西番雅書 2:10 ^
這 事 臨 到 他 們 是 、 因 他 們 驕 傲 、 自 誇 自 大 、 毀 謗 萬 軍 之 耶 和 華 的 百 姓 。
Xê-pha-ni-a 2:11 ^
Đức Giê-hô-va sẽ tỏ ra là đáng sợ cho chúng nó; vì Ngài sẽ làm cho các thần trên đất chịu đói; và người ta ai nầy sẽ từ nơi mình thờ lạy Ngài, dầu hết thảy các cù lao các nước cũng vậy.
西番雅書 2:11 ^
耶 和 華 必 向 他 們 顯 可 畏 之 威 . 因 他 必 叫 世 上 的 諸 神 瘦 弱 、 列 國 海 島 的 居 民 、 各 在 自 己 的 地 方 敬 拜 他 。
Xê-pha-ni-a 2:12 ^
Hỡi dân cư Ê-thi-ô-bi, các ngươi cũng sẽ bị đâm bởi gươm ta.
西番雅書 2:12 ^
古 實 人 哪 、 你 們 必 被 我 的 刀 所 殺 。
Xê-pha-ni-a 2:13 ^
Đoạn, Đức Giê-hô-va sẽ giang tay về phía bắc, sẽ hủy diệt A-si-ri, làm cho Ni-ni-ve hoang vu, thành ra một chỗ khô khan như đồng vắng.
西番雅書 2:13 ^
耶 和 華 必 伸 手 攻 擊 北 方 、 毀 滅 亞 述 、 使 尼 尼 微 荒 涼 、 又 乾 旱 如 曠 野 。
Xê-pha-ni-a 2:14 ^
Những bầy thú vật sẽ nằm ở giữa nó; hết thảy các loài thú khác, cả đến chim bò nông và con nhím cũng ở trên những đầu trụ nó. Tiếng chim kêu nghe nơi cửa sổ, sự hoang vu ở nơi ngạch cửa, và những mái gỗ bá hương đã bị dỡ đi.
西番雅書 2:14 ^
群 畜 、 就 是 各 國 的 走 獸 、 〔 國 或 作 類 〕 必 臥 在 其 中 . 鵜 鶘 和 箭 豬 要 宿 在 柱 頂 上 . 在 窗 戶 內 有 鳴 叫 的 聲 音 . 門 檻 都 必 毀 壞 . 香 柏 木 已 經 露 出 。
Xê-pha-ni-a 2:15 ^
Kìa, thành vui vẻ nầy đã ở yên không lo lắng và nói trong lòng mình rằng: Ta đây, ngoài ta không còn ai hết! Nó đã trở nên hoang vu, làm chỗ nằm cho loài thú vật là dường nào! Phàm kẻ đi qua sẽ khoa tay mà nhạo cười!
西番雅書 2:15 ^
這 是 素 來 歡 樂 安 然 居 住 的 城 、 心 裡 說 、 惟 有 我 、 除 我 以 外 再 沒 有 別 的 . 現 在 何 竟 荒 涼 、 成 為 野 獸 躺 臥 之 處 . 凡 經 過 的 人 都 必 搖 手 嗤 笑 他 。
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
1 2 3

Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Trung | Xê-pha-ni-a 2 - 西番雅書 2