Lê-vi 6
|
Lévitique 6
|
Đức Giê-hô-va lại phán cùng Môi-se rằng: | L`Éternel parla à Moïse, et dit: |
Khi nào ai mắc tội phạm đến Đức Giê-hô-va, hoặc nói dối cùng người lân cận mình về đồ vật gởi hay là tin mà giao cho, hoặc về một tài vật trộm cắp, hoặc giựt lấy của người lân cận mình; | (5:21 Lorsque quelqu`un péchera et commettra une infidélité envers l`Éternel, en mentant à son prochain au sujet d`un dépôt, d`un objet confié à sa garde, d`une chose volée ou soustraite par fraude, |
hoặc nếu xí được một của mất mà nói dối về của đó, hoặc thề dối về một trong các việc người ta phạm tội được; | en niant d`avoir trouvé une chose perdue, ou en faisant un faux serment sur une chose quelconque de nature à constituer un péché; |
khi nào đã phạm và mắc lỗi như vậy, thì phải trả lại vật mình đã ăn cắp, hoặc vật đã giựt lấy, hoặc vật đã tin gởi cho, hoặc vật làm mất xí được, | lorsqu`il péchera ainsi et se rendra coupable, il restituera la chose qu`il a volée ou soustraite par fraude, la chose qui lui avait été confiée en dépôt, la chose perdue qu`il a trouvée, |
hoặc về các món người đã thề dối: người phải thường nguyên lại và phụ thêm một phần năm giá trị mà giao cho chủ vật đó ngày nào mình dâng của lễ chuộc sự mắc lỗi. | ou la chose quelconque sur laquelle il a fait un faux serment. Il la restituera en son entier, y ajoutera un cinquième, et la remettra à son propriétaire, le jour même où il offrira son sacrifice de culpabilité. |
Tùy theo sự đánh giá của ngươi, người ấy phải bắt trong bầy một chiên đực không tì vít chi, dẫn đến thầy tế lễ mà dâng cho Đức Giê-hô-va đặng làm của lễ chuộc sự mắc lỗi mình; | Il présentera au sacrificateur en sacrifice de culpabilité à l`Éternel pour son péché un bélier sans défaut, pris du troupeau d`après ton estimation. |
thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người trước mặt Đức Giê-hô-va, thì lỗi người sẽ được tha, bất luận lỗi nào người đã mắc. | Et le sacrificateur fera pour lui l`expiation devant l`Éternel, et il lui sera pardonné, quelle que soit la faute dont il se sera rendu coupable. |
Đức Giê-hô-va lại phán cùng Môi-se rằng: | L`Éternel parla à Moïse, et dit: |
Hãy truyền lịnh nầy cho A-rôn cùng các con trai người: Nầy là luật về của lễ thiêu: Của lễ thiêu phải ở trên đống lửa tại bàn thờ trọn đêm cho đến sáng mai, và lửa của bàn thờ giữ cho cháy luôn. | Donne cet ordre à Aaron et à ses fils, et dis: Voici la loi de l`holocauste. L`holocauste restera sur le foyer de l`autel toute la nuit jusqu`au matin, et le feu brûlera sur l`autel. |
Thầy tế lễ sẽ mặc áo lá trong và quần bằng vải gai che thân mình, rồi hốt tro của lửa đã đốt của lễ thiêu trên bàn thờ, và đổ gần bên bàn thờ; | Le sacrificateur revêtira sa tunique de lin, et mettra des caleçons sur sa chair, il enlèvera la cendre faite par le feu qui aura consumé l`holocauste sur l`autel, et il la déposera près de l`autel. |
đoạn cổi áo nầy, mặc áo khác, đem tro nầy ra ngoài trại quân, đổ trong một nơi tinh sạch. | Puis il quittera ses vêtements et en mettra d`autres, pour porter la cendre hors du camp, dans un lieu pur. |
Lửa trên bàn thờ phải cháy luôn luôn, không nên tắt. Mỗi buổi sáng thầy tế lễ sẽ lấy củi chụm lửa thêm, sắp của lễ thiêu lên trên, và xông những mỡ về của lễ thù ân tại đó. | Le feu brûlera sur l`autel, il ne s`éteindra point; chaque matin, le sacrificateur y allumera du bois, arrangera l`holocauste, et brûlera la graisse des sacrifices d`actions de grâces. |
Lửa hằng cháy luôn luôn trên bàn thờ, chẳng nên tắt. | Le feu brûlera continuellement sur l`autel, il ne s`éteindra point. |
Đây là luật về của lễ chay: Các con trai A-rôn phải dâng của lễ nầy tại phía trước bàn thờ, trước mặt Đức Giê-hô-va. | Voici la loi de l`offrande. Les fils d`Aaron la présenteront devant l`Éternel, devant l`autel. |
Họ sẽ lấy một nắm bột lọc trong của lễ chay và dầu, cùng hết thảy nhũ hương ở trên, đem xông trên bàn thờ làm kỷ niệm về một của lễ có mùi thơm cho Đức Giê-hô-va. | Le sacrificateur prélèvera une poignée de la fleur de farine et de l`huile, avec tout l`encens ajouté à l`offrande, et il brûlera cela sur l`autel comme souvenir d`une agréable odeur à l`Éternel. |
Phần còn dư lại, A-rôn và các con trai người sẽ ăn không pha men, tại một nơi thánh, tức là ăn tại hành lang của hội mạc. | Aaron et ses fils mangeront ce qui restera de l`offrande; ils le mangeront sans levain, dans un lieu saint, dans le parvis de la tente d`assignation. |
Họ không nên nấu bột đó với men; ấy là phần ta cho họ do trong các của lễ ta, dùng lửa dâng lên; thật là một vật chí thánh như của lễ chuộc tội và của lễ chuộc sự mắc lỗi. | On ne le cuira pas avec du levain. C`est la part que je leur ai donnée de mes offrandes consumées par le feu. C`est une chose très sainte, comme le sacrifice d`expiation et comme le sacrifice de culpabilité. |
Phàm người nam trong vòng con cái A-rôn, sẽ ăn lấy; ấy là một luật lệ đời đời cho dòng dõi các ngươi về những của lễ dùng lửa dâng cho Đức Giê-hô-va: ai đụng đến những của lễ đó sẽ nên thánh. | Tout mâle d`entre les enfants d`Aaron en mangera. C`est une loi perpétuelle pour vos descendants, au sujet des offrandes consumées par le feu devant l`Éternel: quiconque y touchera sera sanctifié. |
Đức Giê-hô-va lại phán cùng Môi-se rằng: | L`Éternel parla à Moïse, et dit: |
Nầy là của lễ A-rôn và các con trai người phải dâng cho Đức Giê-hô-va trong ngày họ chịu phép xức dầu: Một phần mười ê-pha bột lọc làm của lễ chay thường thường; sáng một phân nửa, chiều một phân nửa. | Voici l`offrande qu`Aaron et ses fils feront à l`Éternel, le jour où ils recevront l`onction: un dixième d`épha de fleur de farine, comme offrande perpétuelle, moitié le matin et moitié le soir. |
Của lễ đó sẽ chiên sẵn trên chảo trộn với dầu; chín rồi, ngươi phải đem đến cắt ra từ miếng sẵn dâng lên có mùi thơm cho Đức Giê-hô-va. | Elle sera préparée à la poêle avec de l`huile, et tu l`apporteras frite; tu la présenteras aussi cuite et en morceaux comme une offrande d`une agréable odeur à l`Éternel. |
Con trai nào của A-rôn chịu xức dầu đặng thế cho người làm thầy tế lễ cũng phải dâng của lễ nầy. Ay là một luật lệ đời đời trước mặt Đức Giê-hô-va: họ phải xông hết trọn của lễ nầy. | Le sacrificateur qui, parmi les fils d`Aaron, sera oint pour lui succéder, fera aussi cette offrande. C`est une loi perpétuelle devant l`Éternel: elle sera brûlée en entier. |
Phàm của lễ chay của thầy tế lễ nào thì phải đốt hết, không nên ăn. | Toute offrande d`un sacrificateur sera brûlée en entier; elle ne sera point mangée. |
Đức Giê-hô-va lại phán cùng Môi-se rằng: | L`Éternel parla à Moïse, et dit: |
Hãy truyền cho A-rôn và các con trai người rằng: Đây là luật về của lễ chuộc tội: Phải giết con sinh tế chuộc tội trước mặt Đức Giê-hô-va tại nơi người ta giết con sinh về của lễ thiêu; ấy là một vật chí thánh. | Parle à Aaron et à ses fils, et dis: Voici la loi du sacrifice d`expiation. C`est dans le lieu où l`on égorge l`holocauste que sera égorgée devant l`Éternel la victime pour le sacrifice d`expiation: c`est une chose très sainte. |
Thầy tế lễ đứng dâng con sinh tế chuộc tội, phải ăn thịt nó trong một nơi thánh, tức là trong hành lang của hội mạc. | Le sacrificateur qui offrira la victime expiatoire la mangera; elle sera mangée dans un lieu saint, dans le parvis de la tente d`assignation. |
Hễ ai đụng đến thịt con sinh sẽ nên thánh, và nếu huyết nó văng trên áo nào, thì phải giặt áo đó trong một nơi thánh. | Quiconque en touchera la chair sera sanctifié. S`il en rejaillit du sang sur un vêtement, la place sur laquelle il aura rejailli sera lavée dans un lieu saint. |
Nồi đất dùng nấu thịt đó sẽ đập bể đi, nếu nồi nấu bằng đồng thì sẽ cạo và rửa nước cho sạch. | Le vase de terre dans lequel elle aura cuit sera brisé; si c`est dans un vase d`airain qu`elle a cuit, il sera nettoyé et lavé dans l`eau. |
Hễ người nam trong vòng những thầy tế lễ sẽ ăn thịt đó: ấy là một vật chí thánh. | Tout mâle parmi les sacrificateurs en mangera: c`est une chose très sainte. |
Nhưng chẳng nên ăn thịt con sinh tế chuộc tội có huyết nó đem vào hội mạc đặng làm lễ chuộc tội nơi đền thánh: hãy đốt nó đi. | Mais on ne mangera aucune victime expiatoire dont on apportera du sang dans la tente d`assignation, pour faire l`expiation dans le sanctuaire: elle sera brûlée au feu. |