Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Đức

<<
>>

Giô-na 2

Jona 2

Giô-na 2:1 ^
Giô-na từ trong bụng cá cầu nguyện Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình,
Jona 2:1 ^
Und Jona betete zu dem HERRN, seinem Gott, im Leibe des Fisches.
Giô-na 2:2 ^
mà rằng: Tôi gặp hoạn nạn, kêu cầu Đức Giê-hô-va, Thì Ngài đã trả lời cho tôi. Từ trong bụng âm phủ, tôi kêu la, Thì Ngài đã nghe tiếng tôi.
Jona 2:2 ^
Und sprach: Ich rief zu dem HERRN in meiner Angst, und er antwortete mir; ich schrie aus dem Bauche der Hölle, und du hörtest meine Stimme.
Giô-na 2:3 ^
Ngài đã quăng tôi trong vực sâu, nơi đáy biển, Và dòng nước lớn bao bọc lấy tôi. Hết thảy những sóng lượn và những ba đào của Ngài đều trải qua trên tôi.
Jona 2:3 ^
Du warfest mich in die Tiefe mitten im Meer, daß die Fluten mich umgaben; alle deine Wogen und Wellen gingen über mich,
Giô-na 2:4 ^
Tôi đã nói rằng: Tôi đã bị ném khỏi trước mắt Ngài; Dầu vậy, tôi còn nhìn lên đền thánh của Ngài.
Jona 2:4 ^
daß ich gedachte, ich wäre von deinen Augen verstoßen, ich würde deinen heiligen Tempel nicht mehr sehen.
Giô-na 2:5 ^
Nước bao phủ lấy tôi, cho đến linh hồn tôi; Vực sâu vây lấy tôi tư bề; Rong rêu vấn vít đầu tôi.
Jona 2:5 ^
Wasser umgaben mich bis an mein Leben, die Tiefe umringte mich; Schilf bedeckte mein Haupt.
Giô-na 2:6 ^
Tôi đã xuống đến chơn nền các núi; Đất đã đóng then nó trên tôi đời đời. Hỡi Giê-hô-va Đức Chúa Trời tôi, nhưng Ngài đã đem mạng sống tôi lên khỏi hầm hố!
Jona 2:6 ^
Ich sank hinunter zu der Berge Gründen, die Erde hatte mich verriegelt ewiglich; aber du hast mein Leben aus dem Verderben geführt, HERR, mein Gott.
Giô-na 2:7 ^
Khi linh hồn tôi mòn mỏi trong tôi, thì tôi nhớ đến Đức Giê-hô-va, Và lời cầu nguyện của tôi đạt đến Ngài, vào đền thánh Ngài.
Jona 2:7 ^
Da meine Seele bei mir verzagte, gedachte ich an den HERRN; und mein Gebet kam zu dir in deinen heiligen Tempel.
Giô-na 2:8 ^
Những kẻ chăm sự hư không giả dối, Thì lìa bỏ sự thương xót của mình.
Jona 2:8 ^
Die da halten an dem Nichtigen, verlassen ihre Gnade.
Giô-na 2:9 ^
Nhưng tôi, tôi sẽ dùng tiếng cảm tạ mà dâng của lễ cho Ngài; Tôi sẽ trả sự tôi đã hứa nguyện. Sự cứu đến từ Đức Giê-hô-va!
Jona 2:9 ^
Ich aber will mit Dank dir opfern, mein Gelübde will ich bezahlen; denn die Hilfe ist des HERRN.
Giô-na 2:10 ^
Đức Giê-hô-va bèn phán cùng con cá, và nó mửa Giô-na ra trên đất khô.
Jona 2:10 ^
Und der HERR sprach zum Fisch, und der spie Jona aus ans Land.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
1 2 3 4

Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Đức | Giô-na 2 - Jona 2