Thánh Thi 21
|
Salmos 21
|
Hỡi Đức Giê-hô-va, nhơn năng lực Ngài, vua sẽ vui mừng; Tại vì sự cứu rỗi Ngài, người sẽ khoái lạc biết bao! | Na tua força, ó Senhor, o rei se alegra; e na tua salvação quão grandemente se regozija! |
Chúa đã ban cho người điều lòng người ước ao, Không từ chối sự gì môi người cầu xin. | Concedeste-lhe o desejo do seu coração, e não lhe negaste a petição dos seus lábios. |
Vì Chúa lấy phước lành mà đón rước người: Đội trên đầu người mão triều bằng vòng ròng. | Pois o proveste de bênçãos excelentes; puseste-lhe na cabeça uma coroa de ouro fino. |
Người cầu xin cùng Chúa sự sống, Chúa bèn ban cho người, Đến đỗi ban cho người ngày lâu dài để vô cùng. | Vida te pediu, e lha deste, longura de dias para sempre e eternamente. |
Nhờ sự giải cứu của Chúa, người được vinh hiển lớn thay; Chúa mặt cho người sự sang trọng oai nghi. | Grande é a sua glória pelo teu socorro; de honra e de majestade o revestes. |
Chúa đặt người làm sự phước đến mãi mãi, Khiến người đầy dẫy sự vui mừng trước mặt Chúa. | Sim, tu o fazes para sempre abençoado; tu o enches de gozo na tua presença. |
Vì vua tin cậy nơi Đức Giê-hô-va, Nhờ sự nhơn từ của Đấng Chí cao, người sẽ không rúng động. | Pois o rei confia no Senhor; e pela bondade do Altíssimo permanecerá inabalável. |
Tay Chúa sẽ tìm được các kẻ thù nghịch Chúa; Tay hữu Chúa sẽ kiềm được những kẻ ghét Ngài. | A tua mão alcançará todos os teus inimigos, a tua destra alcançará todos os que te odeiam. |
Trong lúc Chúa nổi giận, Chúa sẽ làm cho chúng nó như lò lửa hừng; Đức Giê-hô-va sẽ nuốt chúng nó trong khi nổi thạnh nộ, Và lửa sẽ thiêu đốt họ đi. | Tu os farás qual fornalha ardente quando vieres; o Senhor os consumirá na sua indignação, e o fogo os devorará. |
Chúa sẽ diệt con cháu chúng nó khỏi mặt đất, Và dòng dõi họ khỏi giữa con cái loài người. | A sua prole destruirás da terra, e a sua descendência dentre os filhos dos homens. |
Vì chúng nó đã toan hại Chúa, Sanh mưu kế mà chúng nó không thế làm thành được. | Pois intentaram o mal contra ti; maquinaram um ardil, mas não prevalecerão. |
Chúa sẽ khiến chúng nó xây lưng, Sửa dây cung Chúa lẩy mặt chúng nó. | Porque tu os porás em fuga; contra os seus rostos assestarás o teu arco. |
Hỡi Đức Giê-hô-va, nguyện Ngài được tôn cao trong sự năng lực Ngài! Thì chúng tôi sẽ ca hát và ngợi khen quyền năng của Ngài. | Exalta-te, Senhor, na tua força; então cantaremos e louvaremos o teu poder. |